Examples of using Nhiều loại thuốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều loại thuốc có thể thay đổi kết quả.
Nhiều loại thuốc được bài tiết qua ống lượn gần.
Nhiều loại thuốc có chi phí đăt hơn mức giá mà bạn phải trả.
Quảng cáo Chúng tôi đã thử nhiều loại thuốc trị rệp trong nước.
Như các bạn biết đấy, nhiều loại thuốc có nguy cơ tác hại rất cao.
Nhiều loại thuốc có tác dụng an thần.
Đổ mồ hôi đêm là tác dụng phụ thường gặp của nhiều loại thuốc như.
Điều gì xảy ra khi uống cùng lúc nhiều loại thuốc?
Ruxolitinib có thể tương tác với nhiều loại thuốc.
Bác sĩ sẽ kê một hoặc nhiều loại thuốc cho bé.
Bác sĩ sẽ kê một hoặc nhiều loại thuốc cho bé.
Hiện tại, cụ Cúc phải dùng nhiều loại thuốc.
Người cao tuổi bị tiểu đường thường phụ thuộc vào nhiều loại thuốc.
Bạn sợ hãi vì phải uống quá nhiều loại thuốc bổ sung?
Bác sĩ sẽ kê một hoặc nhiều loại thuốc cho bé.
Bạn có thể thử một hoặc nhiều loại thuốc.
Diet Duet hoạt động ngay cả với nhiều loại thuốc mà tôi dùng.
Đã có rất nhiều nghiên cứu được tiến hành với nhiều loại thuốc tiêu sợi.
Huyết áp thấp có thể là tác dụng phụ của nhiều loại thuốc.
Một liều tổng hợp là tổng hợp nhiều loại thuốc trong một liều.