Examples of using Nicolae in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( đổi hướng từ Nicolae Ceauşescu).
Nicolae là kẻ sát nhân.
( đổi hướng từ Nicolae Ceauşescu).
Orlando Bloom và họa sĩ Nicolae Grigorescu.
Elena và Nicolae bác bỏ điều này.
Nicolae thực sự biết điều ấy?
Thương lượng. Nicolae, Andrei, theo ta.
Peter có nói với cháu về Nicolae không?
Người ngoài." Nicolae đứng ngoài lề mọi thế giới.
Nicolae Coval Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldavia.
Nicolae và Elena Ceauşescu bị xử bắn ngay sau đó.
Đến đây Nicolae Ceausescu liền can thiệp để bảo vệ vợ.
Gheorghe Gheorghiu Dej qua đời, Nicolae Ceausescu lên thay.
Được xây dựng giữa năm 1970 và 1974 bởi Nicolae Ceausescu.
Tem kỷ niệm ngày sinh lần thứ 70 của Nicolae Ceaușescu, 1988.
Dưới đây là hình ảnh của Nicolae Ceauşescu sau khi bị bắt.
Có phải anh trai của người Nicolae giết thực sự săn đuổi hắn?
Trong năm này, Gheorghe Gheorghiu Dej qua đời, Nicolae Ceausescu lên thay.
Tem kỷ niệm ngày sinh lần thứ 70 của Nicolae Ceauşescu, 1988.
Nicolae Ceauşescu là Chủ tịch nước Romania từ năm 1974 đến năm 1989.