Examples of using Nicotinamide in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một nghiên cứu vào năm 2015 cho thấy dùng 500 mg nicotinamide( một dạng của niacin)
Một nghiên cứu cho thấy dùng 500 mg nicotinamide- một dạng niacin- giảm hai lần mỗi ngày tỷ lệ ung thư da không phải khối u ác tính ở những người có nguy cơ cao( 22 Nguồn đáng tin cậy).
tạo thành một cặp oxi hóa khử coenzyme với giảm- nicotinamide adenine dinucleotide( NADH).
Nicotinamide là một phần của coenzyme I
được kết hợp với nucleotide khi chúng được sử dụng trong tế bào.[ 18] Nicotinamide adenine dinucleotide( NAD+),
Lượng dùng bình thường là an toàn để sử dụng trong khi mang thai.[ 1] Nicotinamide thuộc họ thuốc vitamin B, đặc biệt là phức chất vitamin B3.[ 8][ 9] Nó là một amit của axit nicotinic.[ 6] Thực phẩm có chứa nicotinamide bao gồm men,
Tên sản phẩm: Nicotinamide.
Niacinamide còn được gọi là nicotinamide.
Những gì là Nicotinamide Mononucleotide NMN?
Tên sản phẩm: Cuxavit Nicotinamide.
Có nguồn gốc từ pyrazin và nicotinamide.
Niacinamide còn được gọi là nicotinamide.
Chức năng của Nicotinamide Riboside.
Tên sản phẩm: Cuxavit Nicotinamide.
Uống Nicotinamide Riboside hàng ngày có thể hỗ trợ.
Nicotinamide riboside, một công thức tối ưu.
Nicotinamide được phát hiện từ năm 1935 đến 1937.
Các thành phần hoạt chất của vitamin là nicotinamide.
Điều trị mụn trứng cá Nicotinamide cũng có sẵn như miếng nicotinamide và kem.
Tại sao bạn cần Nicotinamide?