Examples of using Nikhil in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nikhil Borkar chịu trách nhiệm về cái chết của em gái tôi.
Patel, đối tác quản lý tại G. G. Patel& Nikhil Research Co.
Người đồng sáng lập của Raptor Maps là Nikhil Vadhavkar bên trái và Eddie Obropta.
Gã thanh niên tên Nikhil Borkar có trách nhiệm trong việc tự sát của em tôi.
Nikhil tin rằng một khi bạn đã cam kết với một cô gái, thì không….
Liệu Nikhil có thể tìm thấy tình yêu đích thực của mình trong ba cô gái này?
Một thanh niên tên là Nikhil Borkar phải chịu trách nhiệm về cái chết của em gái tôi.
Karishma yêu cầu Nikhil kiếm được 50 triệu rupee trong 7 ngày trước khi kết hôn.
Nikhil tin rằng một khi bạn đã cam kết với một cô gái,
Theo Giám đốc kỹ thuật số của Vector, Nikhil Ravishankar, các em học sinh dường như rất thích thầy Will.
Nikhil Dhurandhar, chủ tịch khoa học dinh dưỡng tại Đại học Công nghệ Texas lưu ý rằng cần nghiên cứu thêm.
Karishma yêu cầu Nikhil kiếm được 50 triệu rupee trong 7 ngày trước khi kết hôn, để NIkhil giành được một hợp đồng.
Nikhil gặp Meeta( Parineeti Chopra),
Nikhil gặp Meeta( Parineeti Chopra), em gái của Karishma,
Trong lúc này, Nikhil gặp Meeta,
Năm 2008, cô xuất hiện trong bộ phim bộ phim truyền hình My Name Is Anthony Gonsalves người mới đối diện Nikhil Dwivedi.
Bác sĩ phụ khoa Nikhil Datar nói với BBC:“ Bố mẹ đưa em đến gặp tôi vào ngày 9/ 8 vừa qua.
Ý, theo Nikhil Rathi, người sáng lập ra Web Werks.
Nikhil( Sidharth Malhotra)
Cảm ơn:-!-- Nikhil Jain.