Examples of using Normal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hoàn thành Game ở chế độ Easy hoặc Normal.
Phần Logon type chọn Normal.
Để dễ dàng phân biệt hơn giữa các chế độ Normal và Preview, bạn có thể thay đổi màu của nền Preview.
Ngoài 3 chế độ\ Normal, Sport và Sport Plus,
Người dùng có thể lựa chọn chế độ lái Normal hoặc Sport tùy vào sở thích và điều kiện lái.
Ngoài 3 chế độ\ Normal, Sport và Sport Plus,
Cũng như các chế độ lái Normal, Sport và Sport Plus,
Normal Summon chỉ có thể làm 1 lần mỗI Turn ở Main Phase 1
Nhấn chọn vào All documents based on the Normal. dotm template, rồi nhấn OK để lưu lại là xong.
Nhấn chọn vào All documents based on the Normal. dotm template,
Chuyên gia FBI Normal Jayden và Scott Shelby,
Chế độ Rush: Tương tự như chế độ Arcade tuy nhiên có 2 chế độ phụ Slower và Normal cho người chơi lựa chọn.
Cảnh sát cho biết ông Charles Crabtree, 72 tuổi, cư dân Normal là hành khách trên xe bus đã bị thương.
Trình điều khiển có thể chọn giữa bốn chế độ lái xe, bao gồm Normal, Dynamic, ECO, và Rain, Ice và Snow.
thay đổi Blending Mode thành Normal.
và đặt lại Transparency là Normal, và Opacity là 100%.
Bạn có thể xác định loại Logon Type, có thể được đặt thành Normal và điền vào username và mật khẩu.
bạn sẽ cần phải tắt nó trong template Normal.
Được biết đến như Bắc Bloomington, thị trấn đã được đưa ra tên Normal tháng 2 năm 1865
Vì vậy, chúng tôi khuyến nghị thiết lập High ISO NR là Normal hoặc Low khi chụp với thiết lập high ISO.