Examples of using Normandy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thượng đỉnh Normandy Four.
Lựa chọn Normandy.
Bãi biển D- Day, Normandy, Pháp.
Bò Normandy thường giữ trên đồng cỏ,
Trong khi trên tàu Normandy, người chơi có thể xây dựng mối quan hệ giữa Shepard và những nhân vật này, có khả năng mở tập thêm.
Cuộc đổ bộ Normandy lớn nhất trong lịch sử với 5.000 tầu đổ bộ
Người Đức vốn đã mất Normandy và đã rút lui khỏi miền nam nước Pháp.
Ông tới Normandy( Pháp)
Réhahn, sinh ra vào ngày 4 tháng Năm, 1979 ở Syracuse, Normandy, Pháp, là một nhiếp ảnh gia hiện đang sống tại Hội An, Việt Nam.
Các nơi nổi tiếng nhất trong số là Đài tưởng niệm và Nghĩa trang Normandy tại Pháp và Đài Tưởng niệm John F. Kennedy tại Runnymede, Vương quốc Anh.
Cuộc đàm phán Normandy Four đang được tổ chức nhằm tìm cách giải quyết cuộc xung đột kéo dài ở miền đông Ukraine.
Laetitia Marie Laure Casta( sinh 11 tháng 5 năm 1978 ở Pont- Audemer, Normandy, Pháp) là một siêu người mẫu người Pháp và là một nữ diễn viên.
Có 112.000 quân Pháp sơ tán đã về nước qua các cảng Normandy và Brittany, thay thế phần nào cho những sư đoàn bị mất tại Flanders.
Cuộc đổ bộ Normandy lớn nhất trong lịch sử với 5.000 tầu đổ bộ
Chúng tôi sẽ cố gắng liên hệ ngay với các đối tác Normandy bởi, giống như các bạn, chúng tôi thấy rằng các thỏa thuận không hiệu quả".
Gros Horloge ở Normandy, Pháp, là đồng hồ thiên văn vào thế kỷ 14.
Đại sứ Udina khóa cửa Normandy khỏi Shepard,
Chúng mở đường cho sự hồi sinh tiềm năng của Định dạng Normandy- gồm 4 nước Nga, Pháp, Đức, Ukraine- để giải quyết cuộc xung đột ly khai.
Thêm nữa, có 112.000 quân Pháp sơ tán đã về nước qua các cảng Normandy và Brittany, thay thế phần nào cho những sư đoàn bị mất tại Flanders.
Cô ấy sẽ chả đi Normandy hay bất kỳ đâu sau khi tôi từ chối vay mẹ cô ấy.