Examples of using Observer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo tờ Người Quan sát( the Observer), phiếu lương của một công nhân cho thấy anh ta đã làm 98 giờ phụ trội trong một tháng.
Bởi vì một Observer chỉ có một onNotify()
Nếu một observer cố gắng giữ một khóa
Nói cách khác, một Observer chỉ có thể giám sát một Subject tại một thời điểm.
The Huffington Post được The Observer xếp hạng là blog quyền lực nhất thế giới vào năm 2008.[ 72].
Observer là người tập hợp thông tin về hiện tượng quan sát, nhưng không can thiệp.
The Huffington Post được The Observer xếp hạng là blog quyền lực nhất thế giới vào năm 2008.[ 72].
Raleigh News& Observer ở Bắc Carolina.
Bạn có thể tạo ra bất kì luồng dữ liệu không đồng bộ trên bất kỳ thread nào, chuyển đổi dữ liệu và dữ liệu này được sử dụng bởi Observer trên bất kỳ thread nào.
Potts đã đề nghị việc mua tờ báo News& Observer năm 1995 tại Raleigh, N. C.
mục vào tháng 5, 2001 mà tờ The Observer lấy được.
Ông cũng có trong danh sách của 100 người có ảnh hưởng nhất New York New York Observer.
Khi đối tượng có thay đổi, nó sẽ thông báo cho tất cả các Observer( đối tượng quan sát) những thay đổi đó.
một nhà bình luận chính trị cho New York Observer, nói với RT hồi tháng 9/ 2017.
Không cần đặt property observer cho computed property không bị ghi đè vì có thể theo dõi và phản hồi lại các thay đổi trong giá trị bằng setter.
Nhà sáng lập Facebook và là tổng giám đốc điều hành Mark Zuckerberg đã xin lỗi vì“ một sự rạn nứt của niềm tin” trong các quảng cáo được đặt trên các tờ báo gồm cả tờ the Observer tại Anh và New York Times, Washington Post và Wall Street Journal.
Nhưng nếu lỗi xảy ra trên danh sách các Observer, thì cách duy nhất để biết ai đã được gọi là xem cái Observer nào được gọi ở runtime.
Sau khi Tony Palmer đến Observer tờ báo hàng ngày đầu tiên sử dụng một nhà phê bình đá chuyên dụng là The Guardian với việc bổ nhiệm Geoffrey Cannon vào năm 1968.
The Quietus, The Observer, và Pitchfork Media,