Examples of using Occupy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
HONG KONG( Reuters)- Giới lãnh đạo nhóm tranh đấu bất tuân dân sự Occupy Central ở Hồng Kông hôm Thứ Ba đã lên tiếng kêu gọi người biểu tình đòi dân chủ nơi đây hãy rút khỏi trung tâm thành phố để tránh bạo động, chỉ ít giờ sau khi một lãnh tụ phía sinh viên kêu gọi người ủng hộ hãy chấn chỉnh hàng ngũ để tiếp tục tranh đấu.
Twitter có thể khiến mọi người đổ xô ra đường tham gia các sự kiện Occupy Wall Street and Arab Spring,
Phong trào Occupy Central trong gần hai tháng quy tụ hàng trăm ngàn người ngồi tại trung tâm của Hong Kong để phản ứng quyết định của Bắc Kinh ngăn chặn sự phát triển của nền dân chủ trên lãnh thổ,
Vào thời điểm mà phong trào Occupy Central cuối cùng cũng phải giải tán,
khỏi các áp phích, khẩu hiệu và biểu ngữ ở công viên ca tụng 99% người Mỹ, phong trào Occupy Wall Street hy vọng đang đại diện.
bằng chứng- mà lại bảo là khuyến khích nhóm Occupy Wall Street hay một phong trào biểu tình nào đó.
Như vậy, Occupy.
Central trở thành Occupy Hongkong.
Tấn công bằng Occupy?
Mặt khác của đồng xu là Occupy.
Dường như Occupy Central đang trở thành Occupy Hongkong.
Anh ủng hộ Occupy Wall Street?
Poster của biểu tình Occupy Wall Street.
Anh ủng hộ Occupy Wall Street?
Anh ủng hộ Occupy Wall Street?
Occupy Wall Street!
Cảnh sát dẹp lều trại Occupy Oakland.
Như Occupy Wall Street( Chiếm phố Wall).
Occupy Central trở thành Occupy Hongkong.
Cảnh sát dẹp lều trại Occupy Oakland.