Examples of using Odin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuyệt đối không được để Fenrir tiếp cận Odin.
Tôi thề có thánh Odin”.
Cả ta và ngươi đều bị giết bởi âm mưu của Odin.
Em rất nhớ chị và Odin.
Ngươi chỉ đơn giản là bị Odin giết mà thôi.
Không phải là Odin.
Mình cũng có odin.
Châu á hara đã Lông lá crack liếm và ngón trước khi odin.
Em rất nhớ chị và Odin.
Cái gì? Tôi nói ông ta đi tìm Odin sau khi chúng ta lên đường.
Tôi chỉ được nghe những câu chuyện về bàn ăn của Odin.
Các bạn của ta. Odin đâu?
Tôi muốn truy cập nhật ký vụ Thanh Gươm Odin.
Chắc là cái này lấy từ cái cây ngoài đền thờ Odin.
Ta là Hela, con cả của Odin.
Cái gì? Tôi nói ông ta đi tìm Odin sau khi chúng ta lên đường?
Người Asgard chúng tôi nói, Chúc anh đi bằng tốc độ quạ của Odin.
Cái gì? Tôi nói ông ta đi tìm Odin sau khi chúng ta lên đường.
Các bạn của ta. Odin đâu?
Hắn không chịu chấp nhận và đức tin của hắn cũng không được Odin chấp nhận.