Examples of using Oldham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sau đó tham gia vào Nhà hát Oldham Repertory như là một người quản lý giai đoạn trợ lý, trước khi trở thành diễn viên.
Năm 1899, ông rời quân ngũ để tập trung vào sự nghiệp văn học và chính trị, và đến năm 1900, ông được bầu vào Quốc hội với tư cách là nghị sĩ Đảng Bảo thủ của khu vực bầu cử Oldham.
Năm 1899, ông rời quân ngũ để tập trung vào sự nghiệp văn học và chính trị, và đến năm 1900, ông được bầu vào Quốc hội với tư cách là nghị sĩ Đảng Bảo thủ của khu vực bầu cử Oldham.
Amy quyết định đưa anh ta đến Tiến sĩ Oldham, người giải thích với ông rằng hầu hết các
Với Ledo hỏi để biết thêm thông tin về nơi ở của mình, Amy quyết định đưa anh ta đến Tiến sĩ Oldham, người giải thích với ông rằng hầu hết các
Bury Met, Oldham Coliseum, các yêu thương phục hồi năm 1930 Stockport Plaza với phòng trà tuyệt vời năm 1930 nhìn Mersey Square đều xứng đáng với note.
đường A62 qua Oldham và Standedge, đường A57( đèo Snake)
dẫn đến việc so sánh giữa Carson và Frances Oldham Kelsey, người đánh giá của Cục Quản lý Thực phẩm
Có lần Sir Alex nói:“ Hughes là cầu thủ của những trận đấu lớn tuyệt vời nhất mà tôi đã từng biết,” đặc biệt là trận bán kết FA Cup 1994 với Oldham khi cú vô- lê ở những phút bù giờ của ông đã cứu nguy cho United khỏi một thất bại đầy bất ngờ trên sân Wembley.
đô thời trang như New York hay Paris( cả Todd Oldham và Tom Ford đều đến từ Texas)
reception at Winfield House, September 2014 Sinh Nicholas Peter Andrew Grimshaw 14 tháng 8, 1984( 34 tuổi) Oldham, England Nơi cư trú London,
Johnstone tham gia League One cùng Oldham Athletic theo dạng cho mượn, vì chọn lựa
nhà địa chất Richard Oldham đã suy ra tính lỏng lõi ngoài Trái Đất năm 1906.[ 5].
theo học bộ phim truyền hình tại cao đẳng Oldham Sixth Form,
Thị trấn Oldham.
Nơi sinh: Oldham.
Quận Oldham( đông bắc).
Oldham Yêu cầu sửa chữa.
Thành Phố: Oldham.
Quận Oldham( đông bắc).