Examples of using Ole in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Armando?- Sonny cán phải Ole Snappy?
Và bà Tuohy cũng đến Ole Miss.
Cô Sue cũng tốt nghiệp Ole Miss.
Lúc nào cô cũng muốn cháu về chơi cho Ole Miss.- Cái gì?
Cô Sue cũng tốt nghiệp Ole Miss.
Đạo diễn: Ole Christian Madsen.
Một ngày nào đó I' ll be living in a big ole city.
Dành cho mọi loại da: Ole Henriksen Truth Serum.
Dành cho mọi loại da: Ole Henriksen Truth Serum?
Dành cho mọi loại da: Ole Henriksen Truth Serum.
bây giờ là Ole Time.".
Đạo diễn: Ole Christian Madsen.
Các nhà sản xuất của ban nhạc là Ole Wierk và Lou Bega, người hiếm khi viết lời bài hát.
Ole Gunnar Solskjær
tôi rất muốn đập vỡ mặt của hắn. Ole', ole', ole', ole'.
Ole Gunnar Solskjaer gợi ý rằng Dani Alves đã cố gắng để có được: Paul Pogba đã gửi đi.
Ole Gunnar Solskjaer gửi tin nhắn cho Paul Scholes sau khi hạ cánh công việc đầu tiên.
Anthony Martial tiết lộ một sự khác biệt lớn giữa Ole Gunnar Solskjaer và Jose Mourinho.
Một vị khách nổi tiếng lần đầu trình diễn Thưa quý vị, tại rạp Prince Albert Grand Ole Opry.
Grand Ole Opry. Suốt hàng thập kỷ, một chương trình quay tại Grand Ole Opry ở Nashville….