Examples of using Olga in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Olga, anh xin lỗi vì rời xa em lần nữa, nhưng anh phải quay lại đó.
Cuối cùng, Godo được Olga và Pincho( thú cưng của Rena đã giúp đỡ Olga bị thất lạc) giải cứu, và họ cùng nhau bay vào không gian.
The Fat Radish, Olga Verde hay Polo Bar.
tôi cũng bất giác nhăn mày, và khi Olga trông thấy thì cô bé liếc nhìn tôi với một vẻ buồn khổ.
Sau khi khoác một tấm áo choàng tương tự như Olga, Tigre đẩy chiếc nồi vào góc phòng.
Tigre thốt lên một tiếng thán phục khi nhìn Olga chiến đấu.
gửi hồ sơ đến, tôi gặp Olga.
đang làm việc ở đây, cô Olga.
Chúng tôi đã lường trước được việc ấy nhưng không phải kiểu như là Olga tấn công Ranze- san vì cô bé muốn vậy.
Một huy chương đặc biệt được trao cho cô. Nhắc đến Olga, cô ta đã yêu cầu.
Kerensky và Olga đã ly dị vào năm 1939
Năm 1938, Acuña đã tham gia vào một tuyển tập tên là Colección lila với Olga Violeta Luna de Marroquín, María del Pilar de Garcia,
Olga Lukinskaya Năm nay lễ Phục sinh rơi vào cùng một ngày theo lịch Julian,
Năm 2003, nhà báo người Argentina Olga Wornat đã xuất bản La Jefa:
Olga de Amaral được sinh ra là Olga Ceballos Velez vào năm 1932 tại Bogotá,
Olga Alexandrovna, em gái của Nicholas,
Giai đoạn 2012- 2014, Olga là thành viên của Ủy ban Tài chính
con của nữ Đại công tước Olga, Tatiana, Maria,
công chúa Olga cho xây dựng nhà thờ này sau khi bà nhìn thấy 3 luồng sáng chiếu từ trên trời xuống, tụ lại trên mỏm đá nơi 2 dòng sông gặp nhau.
Khi em thấy anh lần đầu trong quầy uống, anh bước vào, tay khoác tay Olga, lúc đó em đã biết một đôi điều về anh,