Examples of using Oliver in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Oliver không quay lại.
Oliver, Tôi nợ ông một lời cảm ơn”.
Mình sẽ nhớ Oliver khủng khiếp!
Oliver ở đâu rồi? Lên nào!
Oliver ở chỗ quái nào rồi?
Là Oliver. Có chuyện rồi.
Tìm xem Oliver đang ở đâu.
Oliver cũng vậy đó.
Oliver Queen và Sara Lance thì sao?
Sao em phải nói với Oliver về công việc đó?
Tôi chỉ đi tìm Oliver. Giết cô?
Là Oliver… anh ấy muốn một buổi luyện tập nữa.
Oliver mà họ tìm thấy có lẽ không còn là người mà bà đã mất trước kia.
Oliver, cậu hợp tác với Waterman.
Oliver Queen và Sara Lance thì sao?
Niall, Oliver sao rồi?
Oliver đâu rồi nhỉ? Không phải cậu ấy cũng rời thị trấn chứ, phải không?
Oliver đâu? Ngài Amahl Farouk.
Nếu cô đang tìm Oliver, thì nó không có nhà. Uh, là tôi.
Đã được mời đi cùng Oliver vào những phút cuối cùng.