Examples of using Olli in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài việc là tự lái, Olli cũng làm việc qua điện thoại của bạn.
Olli là một thiều nữ đẹp tuyệt vời, và lọt vô mắt xanh của Roschmann.
Chiếc Olli được cho là tự động hoàn toàn và vận hành chỉ bằng năng lượng pin.
Bạn có thể chọn các con đường qua Olli hoặc thậm chí tạo các con đường mới.
Chuyên gia kinh tế Olli Karkkainen của Nordea Bank Abp tỏ ra ngạc nhiên về kết quả nghiên cứu.
Trong năm 2016, công ty đã giới thiệu một tàu con thoi chạy bằng điện tự hành tên Olli.
Olli có hơn 20 năm kinh nghiệm về luật pháp,
Olli được sản xuất tại Chandler,
Olli là một nhân vật của Ollimania cái mà tạo ra những cuốn sách,
Đây là một trong những sản phẩm đồng sáng tạo nổi tiếng nhất của Local Motors, Olli, xe buýt thông minh tự lái.
Olli không chỉ là sự hình dung của tương lai xa,
Giống như các thiết kế khác, Olli đã được phát triển qua trang Đồng Sáng tạo( Co- Creation) sau thiết kế ban đầu.
Ủy viên kinh tế châu Âu Olli Rehn nhấn mạnh tình trạng khẩn cấp khi ông nói với các phóng viên hôm thứ Tư.
Nhưng theo các nhà phát triển trò chơi thì Olli Ovaska đã hiểu lầm gì đó vì họ chẳng bao giờ tuyên bố một điều như vậy.
ca hát, cùng với Olli và Captain.
Local Motors cũng tin rằng“ Olli là câu trả lời cho một giải pháp vận chuyển bền vững và khả thi cho tất cả mọi người.”.
Tăng trưởng đã đình trệ ở châu Âu và chúng ta đang đối diện với nguy cơ suy thoái mới,” Cao ủy châu Âu Olli Rehn nói.
Nhưng theo các nhà phát triển trò chơi thì Olli Ovaska đã hiểu lầm gì đó vì họ chẳng bao giờ tuyên bố một điều như vậy.[ 10].
xe đưa đón tự lái( Olli).
Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ( link) ↑“ Local Motors unveils Olli, its new self- driving car,