Examples of using Olmec in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nó là nơi cư trú của nhiều nền văn hóa Mỹ Latinh như Olmec, Toltec và Aztec.
Xây dựng trên những phát minh được thừa kế và ý tưởng của nền văn minh trước đó như Olmec, các Mayans phát triển thiên văn học,
Việc truyền bá các khái niệm về vương quyền và một thể chế xã hội phân tầng, cùng với tôn giáo và chủ nghĩa tượng trưng của Trung Quốc, có thể đã làm biến đổi các nhóm dân tộc Olmec và Trung Mỹ cổ đại sau này.
Người Olmec ở miền trung nam México bắt đầu sử dụng biểu tượng cho số 0,
Maya, Olmec, Inca,… đã xây dựng các thành phố,
Người Olmec ở miền trung nam Mexico bắt đầu sử dụng biểu tượng cho số 0,
Maya, Olmec, Inca( thậm chí tiền Inca)
là nơi có nhiều nền văn minh Mesoamerica tiên tiến như: Olmec, Toltec, Teotihuacan,
nền văn minh Olmec đã bắt đầu, với việc củng cố quyền lực tại thủ đô của họ, một địa điểm ngày nay gọi là San Lorenzo Tenochtitlán gần bờ biển phía đông nam Veracruz.[ 28] Ảnh hưởng Olmec mở rộng khắp Mexico,
Trong khi mức độ kiểm soát Olmec ở những khu vực xa khu trung tâm của họ vẫn chưa được biết tới,
Cả hai nền văn minh Maya và Olmec quay trở về những năm 2000- 1500 trước Công Nguyên
Olmec Chánh hoặc Vua.
Bọn con nghĩ nó là Olmec.
Con nghĩ nó là loại Olmec.
Những đầu đá Olmec này là ai?
Người đô vật( The Wrestler)- tượng Olmec.
Trong đó có Aztec, Olmec, Teotihuacan và Toltec.
Nền văn minh sớm nhất được biết đến là Olmec.
Của người Maya và người Olmec với sinh vật ngoài Trái đất.
Nền văn minh trước đó như Olmec, các Mayans phát triển.