Examples of using Olmert in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thực hiện các chức năng chính thức".[ 5] Ehud Olmert đã được người ta cho rằng đã cân nhắc
một cuộc điều tra đang được tiến hành từ năm 1999 về ngôi nhà tại Jerusalem được Olmert mua và cho nhà nước thuê lại được tiết lộ,
Ehud Olmert Thủ tướng Israel.
Ehud Olmert Thủ tướng Israel.
Ehud Olmert Thủ tướng Israel.
Cựu Thủ tướng Israel Ehud Olmert.
Cựu Thủ tướng Israel Ehud Olmert.
Ehud Olmert được quyền thủ tướng.
Thủ tướng Olmert và Tổng thống Abbas.
Thủ tướng Israel Ehud Olmert bị ung thư.
Olmert trở thành Thủ tướng
Cựu thủ tướng Israel Olmert bắt đầu ngồi tù.
Sau khi được chỉ định, Olmert đã nói.
Ehud Olmert bước ra khỏi“ cái bóng” của Ariel Sharon.
Olmert từng là thị trưởng Jerusalem từ năm 1993 tới năm 2003.
Olmert từng là thị trưởng Jerusalem từ năm 1993 tới năm 2003.
Olmert từng là thị trưởng Jerusalem từ năm 1993 tới năm 2003.
vào thời điểm đó, năm 2009, là Ehud Olmert.
Shaul Olmert, CEO của nền tảng xuất bản trực tuyến Playbuzz;
Ông được ông Ehud Olmert thay thế trong chức vụ Thủ tướng.