Examples of using Operation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bên dưới danh sách operation, ta có thể trình bày các đáp ứng( responsibility) của class.
Service Contract định nghĩa các dịch vụ, Operation Contract định nghĩa các phương thức cho các dịch vụ trong Service Contract.
Với hơn 28 năm hoạt động tại Việt Nam, tổ chức Operation Smile đã góp phần thay đổi cuộc sống của hơn 41.000 trẻ em.
Nhưng nó vẫn chưa bao gồm mặt operation vì vậy trong khi phát triển có thể được liên tục, nhưng triển khai vẫn còn theo hướng thác nước( waterfall).
TypeError Xảy ra khi một hàm hoặc phép thực thi( operation) áp dụng kiểu không chính xác cho một đối tượng.
Và, với vụ xì- căng- đan Operation Fast and Furious, không có gì quá đáng khi cơ quan của anh ta có máu trên tay.
Đối với người operation, Docker mang đến sự linh hoạt
Nghiên cứu mang tên ORH( Operation Ranch Hand)
Thiếu tướng Eric T Hill, một chỉ huy chiến dịch" Operation Inherent Resolve" cho biết:" Chúng tôi không để cho Daesh có khả năng ẩn náu trên đảo Qanus.
Trong cửa sổ Operation system compatibility bạn đọc các thông tin cung cấp và click Next.
Operation: Xác định kiểu thông điệp ARP( ARP Request= 1,
sau đó thấy dòng chữ:" Operation system not found".
network resource, và operation system đối với những users
Trong khi đó, Basso bị cấm thi đấu 2 năm vào năm 2007 vì liên quan đến Operation Puerto.
thị tên class mà bỏ trống vùng attribute hoặc operation, như hình 3.9.
Thêm vào đó còn có kí hiệu cho phép định nghĩa là protected( attribute or operation) và ký hiệu~ ngầm định hiện diện của package.
Một khi bạn điểu khiển anh ta, hãy đi đến căn phòng Operation để tạo một nhóm mới.
Từ đây, nhấn vào“ Manually Set the operation mode” và chọn chế độ performance.
ngay tại văn phòng cho các đội IT help desk và IT operation.
Một toán tử cũng có thể gọi là một phép toán( operation), nhưng theo một quan điểm khác.