Examples of using Operational in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả những biến thể của A320 đều có thể được chứng nhận ETOPS( Extended- range Twin- engine Operational Performance Standards).
ITIL Operational Support and Analysis( OSA)
thời gian được mạng lưới Geostationary Operational Environmental Satellite( GOES) kiểm soát.
Ericsson đã có sản phẩm OSS( operational support systems)
Đ Kết thúc pha xây dựng là điểm mốc quan trọng thứ ba của dự án: các tính năng- khởi đầu( initial operational capability milestone).
Loại tàu ngầm mini mới, có tên gọi User Operational Evaluation System 3( UOES 3) sẽ dài khoảng 10m và có thể mang theo 6 người.
CA Mainframe Operational Intelligence: Giám sát các ứng dụng trên đám mây và tích hợp vào các giải pháp quản lý hiệu suất kỹ thuật số hiện có.
C N TT- Kết thúc pha xây dựng là điểm mốc quan trọng thứ ba của dự án: các tính năng khởi đầu( initial operational capability milestone).
Để có câu trả lời chúng ta phải nhớ lại rằng có 3 thành phần chính trong một hệ thống CRM: Operational CRM, Analytical CRM
High Altitude Venus Operational Concept-( HAVOC).
Operational Excellence là một công cụ tối ưu 360 ° cho ngành sản xuất hiện tại, hướng tất cả các quy trình đến nhu cầu của khách hàng, chất lượng và hiệu quả.
Mỗi thành phần chế tạo cho tàu thuộc lớp Gerald R. Ford đều được thiết kế 3D kích thước thật bằng hệ thống thực tế ảo Rapid Operational Virtual Reality( ROVR) của Huntington Ingalls.
Mặc dù vậy, NASA hiện đang làm việc trên một nhiệm vụ có người lái mang tính khái niệm cho Venus, được đặt tên là High Altitude Venus Operational Concept-( HAVOC).
Hệ thống phiên dịch Broad Operational Language Translation( BOLT)
Kích chuột phải vào Operational và chọn Filter Current Log.
Operational testing: Kiểm tra hoạt động- Thử nghiệm sao lưu
High Altitude Venus Operational Concept-( HAVOC).
sau đó được chuyển sang Initial Operational Capability( IOC) năm 1973.
nhân viên Operational Marketing sẽ đến.
nhân viên Operational Marketing sẽ đến.