Examples of using Operators in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Administrators, Backup Operators, Power Users.
Một vài ví dụ sử dụng Comparison Operators.
Administratorschứa một nhóm có sẵn tên là Backup Operators.
xem Range Operators.
Comparison operators- được dùng để so sánh giá trị lẫn nhau.
Logical operators kiểm tra tính logic giữa các variables hoặc values.
Comparison và Logical operators được sử dụng để kiểm tra điều kiện true hoặc false.
Logical operators được sử dụng để xác thực tính logic giữa các variables hoặc values.
Comparison operators có thể được dùng trong conditional statements để so sánh các giá trị.
Comparison operators có thể được dùng trong conditional statements để so sánh các giá trị.
Trong QM, fields also become operators acting on combined wave functions,
Service Unit Operators, Oil, Khí,
Các assignment operators được sử dụng để gán giá trị( values) cho các biến số( variables).
Các assignment operators được sử dụng để gán giá trị( values) cho các biến số( variables).
Các Google search operators có thể hữu ích cho mọi thứ từ nghiên cứu nội dung đến SEO Audit.
bảng sau mô tả các logical operators.
Trong QM, fields also become operators acting on combined wave functions,
account đăng nhập Windows phải thuộc nhóm Administrators hoặc Backup Operators.
Bảng dưới đây trình bày một danh sách đầy đủ của shortcut operators có giá trị trong C.
Operators có thể được sử dụng giữa Observable nguồn và các Subscriber để control các items được phát ra.