Examples of using Ouka in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với cha mẹ Ouka và Kyouka( người cai trị một thế giới quỷ)- tất cả đều sống dưới một mái nhà trong một Điên cuồng gia đình.
Ouka và những người khác đang ở phía đông bắc của Thành phố Grey,
Sau khi linh hồn của Lem được tự do, Teito nhận được tấm vé thứ 2 và từ biệt Ouka sau khi cậu tặng cô một con búp bê cậu làm khi còn ở nhà thờ, đây là lời cảm ơn của Teito về viên đá quý cô tặng cho Teito, họ cũng nói tên thật của nhau ra.
Guest House Ouka cung cấp các phòng với Wi- Fi miễn phí. Nơi nghỉ này nằm trong bán kính khoảng 2,2 km từ làng dân gian làng dân tộc Hida,
Chào! Chúng tôi là Guest House OUKA ở Takayama, tỉnh Gifu.
Ouka thêm vào.
Ouka thấy rõ nó.
Ouka không rút lui.
Bị cáo, là Ootori Ouka.
Nhà khách Ouka Tất cả.
Và trước miệng Rồng là Ouka.
Takeru cố gọi tên Ouka.
Bản thân Ouka đã biết điều đó.
Ouka quay lại nhìn Nagare.
Ouka nói với giọng điệu nặng nề.
Ouka ghét cái điệu cười đó.
Ouka không hề quen người phụ nữ này.
Đó là nhờ Ootori Ouka.”.
Ouka dựa mạnh lưng vào ghế.
Ouka ngạc nhiên nghe lời Ikaruga nói.