Examples of using Packets in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
EIGRP hello packets sẻ được gửi ra khỏi các interfaces này.
chọn Route IP packets on this interface.
Hệ thống đích sẽ không thể nào sắp xếp lại các packets này.
Bạn có thể đưa ra con số packets với lựa chọn"- c".
Fragmented packets: máy quét gửi những phân mảnh của gói tin đã vượt qua được bộ lọc gói trong firewall.
Update packets có thể được gửi bằng unicast để gửi đến single neighbor hoặc dùng multicast để gửi đến một nhóm neighbors.
Nếu kết quả hiện ra ở máy dòng cuối là: Packets: Sent= 4, Received= 4, Lost= 0( 0% loss).
Nó sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng và có hàng ngàn packets chứa các icon có sẵn ở trên mạng.
Nếu kết quả hiện ra ở máy dòng cuối là: Packets: Sent= 4,
Nó sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng và có hàng ngàn packets chứa các icon có sẵn ở trên mạng.
Trước đó chúng tôi đã dùng thuật ngữ“ packets” để diễn tả hình thức mà dữ liệu được gửi từ máy chủ tới máy khách.
Một network packet analyzer sẽ cố gắng nắm bắt các network packets và cố gắng hiển thị dữ liệu gói đó càng chi tiết càng tốt.
Trang Bad Packets Report chỉ ra 19 phần trăm còn lại bao gồm các tập lệnh khác
Driver Stack[ 6] Hầu hết các yêu cầu được gửi đến trình điều khiển thiết bị được đóng gói trong I/ O request packets( IRPs).
discarding older packets.
máy chủ phương tiện truyền thông sẽ phá vỡ lý tưởng gửi vào các phần được gọi là packets.
máy chủ phương tiện truyền thông sẽ phá vỡ lý tưởng gửi vào các phần được gọi là packets.
Đây là hai bộ đếm thực sự hữu dụng cho các quản trị viên TMG rất nhiều so với Allowed Packets/ Sec và Dropped Packets/ Sec có trong các phiên bản trước.
CPU Usage và Available Memory; đây là hai bộ đếm thực sự hữu dụng cho các quản trị viên TMG rất nhiều so với Allowed Packets/ Sec và Dropped Packets/ Sec có trong các phiên bản trước.
Mtr sẽ tiếp tục gửi packets, chỉ ra thời gian mỗi lần gửi.