Examples of using Paparazzi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ơn trời, VN mình không có paparazzi!".
Trở thành một paparazzi.
Nội dung phim đặt trong thế giới điên cuồng của các phương tiện truyền thông paparazzi.
Ji Soo- Hyun là tổng biên tập khét tiếng của một nhóm paparazzi.
Mà phải cẩn thận vì paparazzi.
Nhưng mà phải cẩn thận vì paparazzi.
Mệt mỏi với những chuyện săm soi của paparazzi.
Cậu mơ thấy mình đang bị paparazzi đuổi theo.
Trở thành một paparazzi.
ta có paparazzi.
Chúng tôi bị paparazzi vây kín.
Trang sau Công nương Diana chết vì Paparazzi.
Và cùng chạy trốn paparazzi.
Justin Bieber va chạm xe hơi vì bị paparazzi truy đuổi.
Nếu tôi thực sự đáng thương như những bức ảnh paparazzi chụp được, các con tôi sẽ chẳng thể hạnh phúc.
Depp lại bị bắt lần nữa vào năm 1999 do vụ xô xát với paparazzi bên ngoài một cửa hàng ở London khi đang đi ăn tối với bạn gái Vanessa Paradis.
Có tin đồn bố của Sarah chính là một paparazzi nhưng cô nàng đã phủ nhận điều này.
điên của cô số một đĩa đơn như Poker Face và Paparazzi.
Tôi chắc chắn họ đâu còng tay ông ta khi ông ta đánh paparazzi gì đó. Khi anh biện hộ cho Alec Baldwin.
chuyến bay thương mại của cô ấy đã được chào đón bởi đám đông của paparazzi.