Examples of using Parameter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở hình bên dưới, bạn có thể thấy Parameter của tường trong bảng Properties.
Kẻ tấn công có thể dễ dàng truyền một số đầu vào độc hại hoặc như một‘& query' parameter có thể khai thác dữ liệu người dùng/ server quan trọng trên trình duyệt.
Trả về một Enumeration của các đối tượng String chứa tên của Parameter được chứa trong yêu cầu này.
chẳng hạn như youtube. parameter.
gõ chữ shutdown vào khung Program cùng/ S vào khung Parameter.
method parameter và làm thế nào để gọi web services đó.
Sau đó bạn có thể nói với Google qua mục“ Search Parameter” để bị động hóa những loại tham số đó.
Mọi thứ trong MVC được thiết kế dễ dàng thay thế/ tùy biến( ví dụ có thể lựa chọn engine view riêng routing policy, parameter serialization,…).
Với Spring MVC ta có thể khai báo để bind request parameter với business object một cách dễ dàng.
Kẻ tấn công có thể dễ dàng truyền một số đầu vào độc hại hoặc< script> như một‘& query' parameter có thể khai thác dữ liệu người dùng/ server quan trọng trên trình duyệt.
Tuy chỉ bằng một phần tư con tem, nhưng thiết bị lưu trữ nhỏ xíu ấy có chứa bí mật của Thành Phố Học Viện: Parameter List.
Thực hành tạo Add- in tự động gán giá trị vào parameter cho các đối tượng được tạo mới.
Client stub đóng gói parameter vào một message và gọi một lời gọi hệ thống( system call) để gửi đi message.
Hiện tại, danh sách parameter đã được bao quanh bởi các dấu ngoặc và theo dõi bởi hàm return.
Link Parameter: Parameter mà Revit sẽ dùng để nhận dạng đúng đối tượng giữa Excel và Revit.
đừng include parameter này.
Glide biết được kích thước của imageView vì nó dùng imageView như là một parameter.
Tuy nhiên, khi bạn sử dụng 1 hàm type như chính parameter, bạn có thể viết như thế này.
Đây là công cụ giúp bạn thống kê nhanh giá trị parameter của đối tượng trong Revit và Export ra Excel.