Examples of using Parham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hai tờ báo này đã trích dẫn từ báo San Antonio Light, cùng với một nhân chứng kiến những thái độ được cho là không đứng đắn của Parham, bao gồm một bản thú nhận viết tay.
Phó đại sứ Anh tại Liên Hiệp Quốc, ông Philip Parham nói đã có không có tiến bộ đáng tin cậy của Damascus nhằm chấm dứt cuộc đàn áp đẫm máu nhắm vào những người biểu tình đòi dân chủ, và đã đến lúc phải gia tăng áp lực quốc tế để đem lại hiệu quả.
Chúng ta có một lá thư do Seymour viết cho Parham ghi rằng:“… chúng tôi mong đợi một[ cuộc phấn hưng] chung để bắt
USA Network với người bạn thân Lennon Parham, và vai trò trong Phù dâu là một trong những điểm nổi bật của cô.
run lên từng tế bào của con người tôi.” 5 Từ khoảnh khắc đó trở đi, Parham không bao giờ ra khỏi“ Cái Neo” của sự cứu rỗi mình.
tốt mãi mãi và Mạng Hoa Kỳ Nhà chơi với người bạn thân Lennon Parham, và một vai trò trong Phù dâu như một số lý lịch nổi bật của cô.
Vào đêm giao thừa, ông đã giảng hai giờ đồng hồ về phép báp tem trong Thánh Linh, và tạo ra một sự phấn khởi rất lớn đến nỗi nhiều người đàn ông đã đến gặp Parham với ý tưởng về việc bắt đầu một“ phong trào” và một Hội Thánh lớn.
Một nghiên cứu tiến hành hồi năm 2011 trên 500 trường hợp mở rộng thương hiệu sinh lời bởi công ty Parham Santana, với Tiến sĩ Edward M. Tauber,
Parham. Quên đi.
Parham. Quên đi.
Milad, Parham đây.
Zahra, đây là Parham.
Parham đã về với Chúa.
Parham đầy sự vui mừng!
Tôi rất cảm kích, Parham.
Parham, anh cần bình tĩnh lại.
Đừng lo, người anh em. Parham.
Nhưng Parham chống lại ý tưởng đó.
Parham. Chúng tôi có kế hoạch này.
Đừng lo, người anh em. Parham.