Examples of using Paro in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trên đường quay trở lại Paro.
Vé máy bay từ Bangkok đến Sân bay Quốc tế Paro, Bhutan.
Sau bữa trưa, lái xe tới Paro để thăm các điểm sau.
Tiếp tục hành trình đi Paro.
Từ Paro, bạn có thể lái xe 2 giờ đến đèo Chelala,
Tím Paro Valley đã được phát triển từ một Sativa Landrace có nguồn gốc từ thung lũng Paro ở Bhutan Tây ở độ cao mét 2.500….
Sujanda được giải cứu khỏi cuộc đời paro sau khi gọi về được cho gia đình ở Assam.
Cách thành phố Paro 6 km, trong một thung lũng sâu nằm trên bờ sông Paro Chuu, sân bay Paro là sân bay quốc tế duy nhất của Bhutan.
Pháo đài này là cơ quan hành chính của quận Paro, nhà của quản trị viên trưởng và các nhân viên, cũng như là tu viện với khoảng 200 thầy sư.
Bắt đầu từ Paro và kết thúc sau 24 ngày ở Nikka Chhu,
Tu viện Paro Taktsang được khởi công xây dựng vào năm 1692 bởi Gyalse Tenzin Rabgye, lãnh đạo của Bhutan vào thời điểm đó.
Dzong này là trụ sở của huyện Paro, nhà ở quản trị
Dzong này là trụ sở của huyện Paro, nhà ở quản trị
Chuyến đi bắt đầu từ Paro và đưa bạn đến vùng núi Thimpu.
Sanjida sống với tư cách là một paro ở huyện Mewwat, bang Haryana 15 năm nay.
Chúng tôi đi ngang ngôi làng nhỏ này ở thị trấn Paro, Bhutan vào buổi chiều nắng vàng sau gần một ngày leo núi lên TigerNest.
Thung lũng xinh đẹp Paro gói trọn trong chính nó một nền văn hóa phong phú, vẻ đẹp cảnh quan và hàng trăm huyền thoại và huyền toại.
Một chiếc máy bay chở khách Airbus A319- 114 của hãng hàng không Drukair Royal Bhutan Airlines chuẩn bị hạ cánh xuống sân bay quốc tế ở quận Paro, Bhutan, 29/ 06/ 2009.
Đây là thời gian tốt nhất để tham quan các huyện miền Tây: Paro, Wangdue, Punakha, Thimphu và Haa.
Các tu viện được xây dựng trên một vách đá granite cao, nhìn ra thung lũng Paro và dòng sông.