Examples of using Parrish in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đột nhiên nàng nhận ra Parrish mang họ lại phòng ngủ của Bryant,
Jacqueline Kennedy đã nhờ tới nhà thiết kế nổi tiếng Parrish để tân trang khu vực sinh hoạt của tổng thống trong những năm 60,
Vai diễn nổi tiếng nhất của cô đến năm 1983 là Juliet Parrish trong phim khoa học viễn tưởng mini- series V,
Chủ dự án: Kevin Parrish Herenow là một nền tảng công nghệ mang đến cho khách du lịch cái nhìn thực tế về những sự việc đang diễn ra tại điểm du lịch ngay khoảnh khắc ấy một cách tiện lợi nhanh chóng, đóng vai trò là chất xúc tác quan trọng cho trải nghiệm của người dùng.
Nhập biên chế trở lại vào ngày 25 tháng 2 năm 1930 dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Thiếu tá Hải quân C. J. Parrish, Zane hoạt động như một đơn vị thuộc Hạm đội Chiến
Image Building: How Photography Transforms Architecture là triển lãm ảnh tại Bảo tàng nghệ thuật Parrish, trưng bày 57 tác phẩm của các nghệ sĩ kỳ cựu
Bảo tàng Nghệ thuật Parrish ở Water Mill, New York),
thành câu hỏi[ 11] là quyết định và bỏ phiếu của Roberts trong vụ án Parrish trước cả thông báo công khai
Janel Parrish, Anna Cathcart,
Ông Parrish?
Bởi vì Parrish.
Và Parrish này.
Parrish… Và Meredith.
Đi đi Parrish!
Chúng ta cần Parrish.
Hội trường Parrish?
Đây là Parrish.
Tôi là Fern Parrish.
Đi đi, Parrish.
Parrish, tới đi.