Examples of using Passage in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sau đó họ sẽ đọc passage.
Trong cuốn sách thứ hai có tên là: Passage of Darkness:
nhìn ra Bellmouth Passage, kênh nối phía Bắc cũ
Rites of Passage của William Golding và Schindler' s Ark của Thomas Keneally.
Chiếc máy bay bốn động cơ sau đó tiếp tục tiến về căn cứ Nam Cực, trước khi mất liên lạc trên vô tuyến vào khoảng 18h( giờ địa phương) tại khi vực gần Drake Passage, vùng nước nằm giữa mũi Nam Mỹ và Nam Cực.
bộ đôi Cristina Gallego- Ciro Guerra( Birds of Passage của Colombia).
Hòn đảo này nổi tiếng nhất với Passage du Gois,
Hòn đảo này nổi tiếng nhất với Passage du Gois,
Được trưng bày tại Victoria Miro Gallery ở London, công trình sắp đặt Passage/ s đã hình thức hóa các ý tưởng của Suh dưới dạng vật lý như một cuộc hành trình," không có điểm khởi đầu hoặc điểm đến cố định".
Hiện nay, Passage đã có máy Bitcoin ATM và Le Cercle cũng có nhiều công ty Bitcoin thành viên, những cửa hàng trong Passage sẽ hỗ trợ và hướng dẫn mọi người.
Xem các ví dụ về các vụ liên quan một phần đến các tranh chấp trên biển, supra note 58 citing a passage from Frontier Dispute( Burkina Faso/ Republic of Mali)( which is a territorial case).
sắm nổi tiếng thế kỷ 19 khác như Galleria Vittorio Emanuele II ở Milan và The Passage ở St Petersburg.
Nhà Sách và Shop Passage.
được lắp đặt trên một con phố mua sắm có mái che, Passage des Panoramas, vào năm 1817.
thuyết cuối trong đời, cuốn“ A Passage to India”,
Những người đi du thuyền qua Drake Passage đến các điểm đến vùng cực đang xem xét 50.000- 200.000 nhân dân tệ,
Passage of House Bill 86 minh họa cách thức các nhà quản lý
tình nguyện viên của Passage to ASEAN( P2A) Việt Nam nhiệm kỳ 2016- 2017 đã có mặt đông đủ để tham dự buổi Lễ công bố đại sứ P2A nhiệm kỳ 2017- 2018 tại trường ĐH Duy Tân.
Do vị trí đặc biệt của quán bar với hướng view nhìn ra Bellmouth Passage và kênh đào nối Bắc cũ
Cửa Swing tự động cho Passage Nội thất Phân vùng: Cửa ra vào tự động