Examples of using Passeig in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể có được một chuyến tàu trực tiếp từ Estació de França, Passeig de Gràcia hoặc Sants.
Icebarcelona nằm bằng giữa câu lạc bộ đêm và Shoko Pacha, dưới Passeig Maritim, tiếp theo đến Port Olimpic.
Inlingua Barcelona nằm ở trung tâm của Barcelona- cách Thành phố thương mại danh tiếng" Passeig de Gràcia" vài bước chân.
Trường tọa lạc tại Passeig General Mendoza,
Các đường phố chính của quận Eixample, Passeig de Gràcia,
Một trong những con đường tốt nhất cho kiến trúc là Passeig de Gràcia nổi tiếng, được lót bằng nhiều cấu trúc tuyệt đẹp.
Có rất nhiều cửa hàng dọc theo Passeig de Gracia:
Nhà khách nằm trong bán kính 200 m từ Đại lộ Passeig de Gràcia, nơi có một loạt cửa hiệu, quán café và nhà hàng.
Đáy của Passeig de Gràcia( dẫn lên từ quảng trường Plaça Catalunya) sẽ được chuyển đổi thành các vở opera Pret- a- Daser.
Việc xây dựng xương nhiều màu ngày nay là một mảnh tuyệt đẹp của kiến trúc hiện đại trên đường phố nổi tiếng của Barcelona, Passeig de Gràcia.
Ngoài ra còn có lần đến Công viên Güell rộng lớn và căn hộ Passeig de Gracia đẹp để khám phá thêm về sáng kiến trúc của Gaudi.
Chúng tôi khuyên bạn nên có một dạo xuống nổi tiếng Passeig de Gràcia,
Du Mẹo thêm: xe buýt 24 từ Passeig de Gràcia Parc Güell để xem điểm tuyệt vời của Barcelona từ không gian màu xanh lá cây nổi tiếng của Gaudi.
quý khách có thể đi bộ đến Đại lộ Passeig de Gracia trang nhã trong khoảng 20 phút.
Hành động vội dọc nổi tiếng Passeig de Colom,
Tháng 12 năm 2018: Cửa hàng hàng đầu của Tesla inc ô tô gần phố mua sắm sang trọng Passeig de Gracia với logo Tesla
Passeig de Gràcia sẽ được chuyển đổi thành một nhà hát ngoài trời tuyệt vời,
Nếu bạn đang đi bộ xuống đường phố chính như Las Ramblas, Passeig de Gràcia,
Một trong những lưu ý nhất là các đường phố nổi tiếng Passeig de Gràcia,
Hãy đi dạo dài xuống Passeig de Gracia