Examples of using Pause in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nút Pause cho phép bạn tạm thời tạm dừng quá trình quét và tiếp tục lại nó sau đó.
Khi lệnh pause được sử dụng thông báo“ Press any key to continue…” sẽ hiển thị trên cửa sổ dòng lệnh.
Sử dụng nút Pause nếu cảm thấy khoảng dừng giữa mỗi câu là quá nhanh.
The Pause Hostel kiểm soát việc xử lý thông tin cá nhân thu được từ trang web và qua cookie.
Tương tự như ai đó đã bấm nút" pause" trên máy chiếu phim của đời người.
Nếu bạn muốn tắt chúng hoàn toàn, bạn có thể làm như vậy trong Options Menu hoặc Menu Pause.
Ví dụ như trong music service, giao diện này có thể cho phépngười dùng pause, rewind, stop
Chúng ta có thể bắt đầu và dừng nó bằng cách sử dụng các phương thức play() và pause().
Để thoát khỏi vòng lặp, người dùng chỉ cần có để cung cấp một lệnh Pause( Ctrl+ Alt.), Sau đó thoát khỏi ứng dụng.
Thời gian chu kỳ( cycle time) của SRAM cũng ngắn hơn rất nhiều so với DRAM vì nó không cần phải“ xả hơi”( pause) giữa các lần truy cập.
Resistance xảy ra ở nơi một uptrend đang được mong đợi sẽ tạm thời pause, do sự tập trung vào nguồn cung.
trước khi nhấn bàn phím cảm ứng“ Start/ Pause”.
( Một số các tùy chọn này cũng có sẵn trong menu Pause trong khi chơi các trò chơi).
Ví dụ như trong service chơi nhạc, giao diện này cóthể cho phép người dùng pause, rewind, stop
Âm thanh và rung: Bạn có thể bật và tắt âm thanh từ Options Menu hoặc Menu Pause.
Bạn có thể kiểm soát việc chơi các file media bằng cách sử dụng các phương thức Play, Pause, và Stop.
Để cung cấp cho Quý vị trải nghiệm tốt nhất, The Pause Hostel sử dụng cookie của riêng mình
Nó hỗ trợ tất cả các tính năng điều khiển từ xa chuẩn bao gồm play, pause, rewind và điều khiển âm lượng,
Emily Dickinson nổi tiếng với việc thường xuyên sử dụng Nhịp Thơ ballad: Great streets of silence led away To neighborhoods of pause- Here was no notice- no dissent- No universe- no laws.
sau đó nhấn nút Pause một lần nữa để tiếp tục ghi âm.