Examples of using Pavlov in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tướng Dmitry Grigoryevich Pavlov, người chỉ nói ngắn gọn:" Tình hình phức tạp, khó khăn
gia tăng của việc học mà Ivan Pavlov( 1849- 1936) và Edward Lee Thorndike( 1874- 1949)
gia tăng của việc học mà Ivan Pavlov( 1849- 1936) và Edward Lee Thorndike( 1874- 1949) đã lần lượt
Phương diện quân Tây dưới quyền của Tướng quân Dmitry Pavlov trong giai đoạn đầu của cuộc xâm lược Liên Xô( Chiến dịch Barbarossa) của Đức vào tháng 6 năm 1941.
Ta tìm các khuôn mẫu, liên kết điều này với điều kia cho dù đó là chuyện con chó của Pavlov liên hệ tiếng chuông với thức ăn,
Đây là Pavlov.
Thí nghiệm của Ivan Pavlov.
Thí nghiệm của Ivan Pavlov.
Pavlov làm việc với chó.
Thí nghiệm của Ivan Pavlov.
Pavlov làm việc với chó.
Pavlov làm việc với chó.
Pavlov và trường phái của ông.
Pavlov- Phản xạ có điều kiện.
Phần mềm nhà xuất bản: Igor Pavlov.
Được phát triển bởi Igor Pavlov.
Pavlov- Phản xạ có điều kiện.
Chỉ cần đảng rung hồi chuông Pavlov.
Gà Pavlov có khả năng phục hồi cao.
Năm 1904, Pavlov được Giải thưởng Nobel.