Examples of using Peep in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sẽ là thông minh hơn nếu đưa ra luật lệ và thảo luận ý nghĩa của nó với học sinh”- Peep nói và chi ra rằng“ bản thân người lớn không phải lúc nào cũng làm gương”.
Psychoville, Peep Show và Fresh Meat.
Trong phim Peep at Christies( 1796), James Gillray đã làm phim
cung cấp một peep tại phần cứng Thunderbolt- mà bây giờ chạy ở tốc độ
cung cấp một peep tại phần cứng Thunderbolt- mà bây giờ chạy ở tốc độ
tập trung vào sự lãng mạn giữa Woody và Bo Peep( đã được gia đình Andy tặng đi ở Toy Story 3).
các nhân viên bán hàng truyền hình đã không nói một peep về một thiết lập rạp hát tại nhà nâng cấp bởi vì họ không phải là hoa hồng?
tổ chức một cuộc khảo sát mà công chúng phải lựa chọn giữa“ Bo Peep Bo Peep” hoặc“ Like The First Time”.
do không hay biết nên Bo Peep và một vài đồ chơi khác bị Molly, em gái của Andy đem đi;
Giáo trình PEEP và Auto- PEEP. .
PEEP sử dụng.
Việc sử dụng van PEEP cũng là một cách thay thế được chấp nhận,
tăng PEEP nội tại, giảm thể tích
Peep Hiển thị.
Đú bo peep.
Lil Peep qua đời.
Lil Peep qua đời.
Woody và Bo Peep.
Trường hợp lil peep.
Woody gặp lại Bo Peep.