Examples of using Pegatron in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Báo cáo cho hay:“ Khung thời gian dự kiến cho các thành phần của mô hình OLED sẽ đến tay các nhà lắp ráp iPhone như Foxconn và Pegatron vào tháng Bảy,
California này đã“ giao nhiệm vụ” cho Foxconn và Pegatron, hai công ty công nghệ có trách nhiệm lắp ráp hơn 200 triệu iPhone của Apple hàng năm,
Foxconn, Pegatron, Jabil, Flex, v. v.).
Foxconn, Pegatron, Jabil, Flex, v. v.).
Báo cáo cho thấy người lao động kiệt sức khi phải làm việc 12 tiếng/ ca tại nhà máy Pegatron ở ngoại ô TP Thượng Hải,
Pegatron từ chối bình luận.
Pegatron đã từ chối bình luận.
Pegatron từ chối đưa ra bình luận.
Hảng Foxconn và Pegatron của Trung quốc.
Pegatron khẳng định mỗi phòng chỉ có 8 người.
Pegatron chiếm khoảng 30% tổng số đơn hàng của Apple.
Pegatron sẽ sản xuất 10 triệu iPhone 5.
Apple, Foxconn và Pegatron đều từ chối bình luận.
IPad Mini sẽ được sản xuất bởi Pegatron và Foxconn.
Apple chuyển đơn hàng iPhone Xr từ Pegatron sang Foxconn.
Pegatron chưa từng sản xuất chip cho điện thoại thông minh.
Nó được thực hiện bởi nhà sản xuất Trung Quốc Pegatron.
Pegatron mở nhà máy mới để sản xuất hàng loạt iPhone 6.
Pegatron chiếm khoảng 30% tổng số đơn đặt hàng của Apple.
do hảng Foxconn và Pegatron của Trung quốc.