Examples of using Penta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó được trang bị động cơ diesel phun nhiên liệu điện tử VOLVO PEATA được chế tạo bởi chiếc VOLVO PENTA nổi tiếng toàn cầu của Thụy….
Nó được cung cấp bởi động cơ diesel phun nhiên liệu điện VOLVO PEATA được sản xuất bởi VOLVO PENTA của Thụy Điển nổi tiếng toàn cầu.
Tập đoàn Fountaine Pajot đã triển khai một giải pháp điện năng sáng tạo với VOLVO PENTA.
Phân tích ban đầu cho thấy, loại chất nổ chính sử dụng trong các quả bom đó là pentaerythritol tetranitrate( hay còn được gọi là PENT, PENTA hoặc TEN), loại có sức công phá lớn hơn hexogen.
Phân tích các mẫu thuốc ban đầu cho thấy, chất nổ chính được sử dụng trong bom là pentaerythritol tetranitrate( còn gọi là PENT, PENTA hoặc TEN), uy lực cao hơn hẳn hexogen.
bao gồm Niclas“ Pengu” Mouritzen( chơi cho PENTA) và Nicolle“ Cherrygumms” Merhy( chủ của đội Black Dragons)
Này thì penta này.
Phụ tùng Volvo Penta.
Cáp 6Pin cho Penta.
Cáp 8Pin nam& nữ cho Penta.
Các sản phẩm của Penta nổi ti….
VODIA là công cụ chẩn đoán OEM cho Volvo Penta.
HP HP đã qua sử dụng với phần mềm volvo penta bên trong.
Volvo Penta màn hình 7" đa chức năng với chỉ báo mức dầu diesel.
Màn hình 7" đa chức năng để kiểm soát động cơ( Volvo Penta).
Inositol penta( IP5),
nó cần hoạt động cùng với phần cứng volvo penta.
Penta hoạt động ở hơn 10 nước Châu Âu với văn phòng đặt tại Prague,
Penta hoạt động ở hơn 10 nước Châu Âu với văn phòng đặt tại Prague, Bratislava, Warsaw và Munich.
Penta hoạt động ở hơn 10 nước Châu Âu với văn phòng đặt tại Prague,