Examples of using Peridot in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhẫn với peridot.
Từ tiếng Pháp, từ peridot+- ite.
Peridot được coi là viên đá của Mặt Trời.
Peridot nói với Kim Cương Vàng," Message Received".
Peridot là vai lồng tiếng đầu tiên của Shelby.
Viên đá của tháng 8 đó là Peridot và Spinel.
Một chiếc nhẫn opal và peridot, bởi Buccellati. Bonhams Luân Đôn.
Peridot nói với Kim Cương Vàng," Message Received".
Đá phong thủy Peridot còn được biết đến như olivine hay chrysolite.
Peridot thường được sử dụng để trang trí nhà thờ thời trung cổ.
Đá phong thủy Peridot còn được biết đến như olivine hay chrysolite.
Peridot cũng có tác dụng khác đến thể chất và sử dụng.
Người La Mã xưa kia gọi Peridot là“ Emerald hoàng hôn”.
Peridot là một framework kiểm thử nhẹ và có thể mở rộng dành cho PHP.
Thư giãn từ Ngọc trai xà cừ& massage bằng kem Peridot- 850.000.
Peridot sẽ dạy cho chúng ta biết được nắm giữ quá khứ là phản tác dụng.
Trang về olivin Thư viện Farlang: Các nguồn lịch sử+ các bài viết mới về Olivin và Peridot.
Tập phim về Peridot cô thích nhất là" Too Short to Ride".[ 2].
Peridot giúp cho bạn cảm thấy cần có trách nhiệm với cuộc sống của bản thân.
Peridot( chính xác