Examples of using Petri in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phương tiện truyền thông xã hội và các diễn đàn trực tuyến khác đã phục vụ như một món ăn Petri cho sự phát triển toàn cầu của cực hữu trong những năm gần đây.
Một chiếc xe cáp sẽ đưa du khách từ một ga gần Alupka đến khu vực chính ở Ai- Petri.
Một chiếc xe cáp sẽ đưa du khách từ một ga gần Alupka đến khu vực chính ở Ai- Petri.
Và vào năm 570 một khách hành hương từ Piacenza đến Capharnaum đã viết:“ Item venimus in Capharnaum in domo beati Petri, quae est modo basilica",
Cha Petri cũng đã nhấn mạnh rằng sự đề cập
tôi sette contadini( 1959), Petri xuất hiện với vai trò là đạo diễn của L' assassino( The lady killer of Rome), dựa trên một kịch bản đồng tác giả với Tonino Guerra năm 1961.
Tiến sĩ Michelle A. Petri, giám đốc Trung tâm Lupus Hopkins là tác giả chính của nghiên cứu,
trong High Infidelity, 1964, Petri đạo diễn The Victim 10( 1965),
trong High Infidelity, 1964, Petri đạo diễn The Victim 10( 1965),
trong High Infidelity, 1964, Petri đạo diễn The Victim 10( 1965),
San Fernando và Sancti Petri.
blogger quân sự Petri Makela báo cáo rằng Nga đã triển khai các hệ thống S- 300 tại điểm cực
Petri, người bắt đầu chơi máy ghi âm từ năm ba tuổi,
Trong một thí nghiệm điển hình, một phi hành gia sẽ nạp tấm Petri vào thiết bị Spectrum,
trong khi các mô hình này ban đầu sử dụng các máy phóng không túi khí ammonium không amoni của Petri AG.
thạch đựng trong một loại đĩa đặc biệt phát minh bởi đồng nghiệp của ông là Julius Richard Petri, mà tới nay nó vẫn được sử dụng phổ biến.
Cùng năm đó, bà tham gia chương trình truyền hình Pháp trên đài TF1 mang tên" Retour Gagnant"(" Sự trở lại của người chiến thắng"). Trong chương trình này, Julie Petri là người chiến thắng trong mùa đầu tiên; và mùa này ca sĩ người Pháp Jean- Luc Lahaye giành chiến thắng.
Một nghiên cứu năm 2012 do Peter A. Petri thuộc Viện Kinh tế Quốc tế Peterson
Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển, Charlotte Petri Gornitzka.[ 1] Tài sản của quỹ chủ yếu bao gồm một khoản quyên góp từ László Szombatfalvy,
Ảnh của Petri Krohn.