Examples of using Peyton in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cha Peyton di cư từ Ireland sang Hoa Kỳ vào năm 1928 khi ngài mới 19 tuổi,
cha Peyton tổ chức các“ Đại hội Mân Côi”(“ Rosary Rallies”)
có phải Chủ tịch Peyton Randolph đã từ chức vĩnh viễn hay chỉ là đang vắng mặt một thời gian.
Sân bay được đổi tên thành Trường tháng ba vào tháng sau Peyton C. March, Jr., con trai vừa qua đời của Tham mưu trưởng Quân đội lúc bấy giờ, Tướng Peyton C. March,
Sân bay được đổi tên thành Trường tháng ba vào tháng sau Peyton C. March, Jr., con trai vừa qua đời của Tham mưu trưởng Quân đội lúc bấy giờ, Tướng Peyton C. March,
Trongnăm 2006, Sue Peyton, Trợ lý bên Không quân của Bộ trưởngQuốc phòng về Mua sắm,
đạo diễn Peyton Reed và những nhà văn,
có phải Chủ tịch Peyton Randolph đã từ chức vĩnh viễn
Peyton! Không!
Peyton! Không!
Chết tiệt, Peyton.
Đạo diễn Peyton Reed?
Phim Của Peyton Reed.
Chúng tôi có Peyton Temple.
Peyton và chị gái.
Peyton. Terri. Tôi biết.
Peyton. Terri. Tôi biết.
Peyton cũng sẽ về hưu.
Peyton. Terri. Tôi biết.
Diễn viên: Peyton List.