PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU in English translation

issuing stock
phát hành cổ phiếu
issuing shares
stock issuance
phát hành cổ phiếu
issue stock
phát hành cổ phiếu
issue shares
issued shares
the issuance of equity
issuance of shares

Examples of using Phát hành cổ phiếu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngoài ra, một công ty phát hành cổ phiếu cho các nhà đầu tư, để đổi lấy
Also, a company issues stock to investors, in exchange for periodic dividend payments
Năm 2012, các hoạt động kinh doanh chính như phát hành cổ phiếu và giao dịch đã giảm tới 30%.
In 2012 major lines of business such as share issuing and trading slumped by as much as 30%.
Công ty A là một nhà bán lẻ đang phát triển nhanh chóng gần đây đã phát hành cổ phiếu ra công chúng.
Company A is a rapidly growing retailer that has recently issued stock to the public.
Có chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp công nghiệp đủ Điều kiện phát hành cổ phiếu và trái phiếu, niêm yết trên thị trường chứng khoán trong nước và quốc tế.
To adopt policies to support industrial enterprises eligible for issuance of stocks and bonds and listing on the domestic and international securities markets.
Khi Apple phát hành cổ phiếu, Steve Wozniak, người sáng lập thứ hai tại Apple, cực kỳ hào
When Apple released the shares, Steve Wozniak(second founder of Apple) is extremely generous in sharing stock,
Vì chỉ phát hành cổ phiếu để tăng số tiền này,
Since only equity was issued to raise this amount,
Họ cũng là công ty đầu tiên phát hành cổ phiếu và trái phiếu ra công chúng qua Sở giao dịch chứng khoán Amsterdam năm 1602.
They were also the first company to issue stocks and bonds to the general public, doing so via the Amsterdam Stock Exchange in 1602 according to Britannica.
Cách để họ làm tăng lượng tiền là phát hành cổ phiếu trong công ty của mình.
The way they raise money is by issuing shares of stock in their corporation.
Ví dụ, điều này cho phép một công ty phát hành cổ phiếu để có được một doanh nghiệp khác.
For example, this allows a company to issue shares to acquire another business.
Baosi được thành lập vào năm 2005 và vào tháng 4 năm 2015, công ty bắt đầu phát hành cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến( mã chứng khoán: 300441).
Baosi was founded in 2005, and in April 2015, the company began to issue stocks on the Shenzhen Stock Exchange(stock code: 300441).
công ty bắt đầu phát hành cổ phiếu với mã chứng khoán: 300441.
in April 2015, the company began to issue stocks with stock code: 300441.
Bạn chỉ nhận được nhiều cổ phiếu chứng minh quyền sở hữu tương tự trong công ty phát hành cổ phiếu“.
You merely receive more stock evidencing the same ownership interest in the corporation that issued the stock.”.
nó được gọi là' Phát hành cổ phiếu để xem xét ngoài tiền mặt'.
it is called‘Issue of shares for consideration other than cash'.
Thế nhưng, kể từ đó đến nay, nhà băng này chưa triển khai được kế hoạch phát hành cổ phiếu huy động vốn để nâng cao năng lực tài chính và sức cạnh tranh.
However, since then, the bank has not yet implemented the plan to issue shares to raise capital to improve financial capacity and competitiveness.
Yeah1( YEG) như kỳ vọng đã được cổ đông tại ĐHCĐ bất thường chấp thuận cho thực hiện phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 1: 2 vào năm sau.
Yeah1(YEG BUY) as expected won EGM approval to carry out a 1:2 bonus share issuance next year.
Các nhà phân tích xem xét báo cáo tài chính và phân tích các nguyên tắc kinh tế cơ bản của công ty phát hành cổ phiếu.
The analysts review financial statements and analyze the economic fundamentals of the company issuing the stock.
xem xét cho cổ phiếuphát hành cổ phiếu được đi qua.
authorized shares, consideration for shares and the issuing of shares are traversed.
Điều này bao gồm những quy định sau đây, phát hành cổ phiếu đúng nhữngh,
This includes following bylaws, issuing stock properly, holding meetings of the Board of Directors,
Phát hành cổ phiếu, có nghĩa là trao quyền sở hữu theo tỷ lệ trong công ty cho các nhà đầu tư để đổi lấy tiền, là một cách phổ biến để các tập đoàn huy động tiền.
Issuing stock, which means granting proportional ownership in the firm to investors in exchange for money, is a popular way for corporations to raise money.
bằng hiện vật bằng cách phát hành cổ phiếu cho đối tác liên doanh tại địa phương.
not pay the rent in cash, but in kind by issuing shares to the local joint venture partner.
Results: 84, Time: 0.0606

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English