PHÁT TRIỂN VÀ TRỞ THÀNH in English translation

grow and become
phát triển và trở nên
phát triển và trở thành
trưởng thành và trở nên
develop and become
phát triển và trở thành
phát triển và trở nên
evolved and become
phát triển và trở nên
grown and become
phát triển và trở nên
phát triển và trở thành
trưởng thành và trở nên
developed and become
phát triển và trở thành
phát triển và trở nên

Examples of using Phát triển và trở thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong mười năm tới, số lượng lớn các thương hiệu Trung Quốc sẽ tiếp tục phát triển và trở thành thương hiệu quốc tế- xu hướng này khá rõ ràng.”.
In the next ten years, the large number of Chinese brands will continue to grow and become international- the trend is quite clear.”.
Điều này nhấn mạnh nhu cầu cơ bản mà mọi người phải học hỏi, phát triển và trở thành một chuyên gia.
This highlights the basic need people have to learn, to grow and to become an expert.
Điều này có nghĩa là khối u dạ dày của họ có một loại gen kích thích các tế bào phát triển và trở thành ung thư.
This means their stomach tumors have a type of gene that stimulates cells to grow and become cancerous.
Các tác giả cho biết Trung Quốc có một cơ hội duy nhất để thay đổi mô hình phát triển và trở thành quốc gia lãnh đạo thế giới có tính bền vững.
The authors say China has a unique opportunity to change its model of development and become a world-leader in sustainability.
tiếp tục duy trì, phát triển và trở thành triệu triệu phú.
not only create success, but to keep it and grow it and become a multi-multi-millionaire….
làm cho các tế bào phát triển và trở thành ung thư….
causing the cells to grow and become cancerous….
MyungHoon nhân vật của TOP là một người thuộc Bắc Triều Tiên đã chịu đựng đào tạo để phát triển và trở thành một kẻ giết người.
TOP's character MyungHoon is a North Korean who endures training in order to grow and become a killer.
làm cho các tế bào phát triển và trở thành ung thư… hoặc như vậy câu chuyện đi.
causing the cells to grow and become cancerous… or so the story goes.
Quan trọng nhất, hãy chắc chắn rằng bạn thích chương trình mới bắt đầu này bởi vì đó là một giai đoạn nữa trong sự nghiệp của bạn sẽ giúp bạn phát triển và trở thành một nhân viên xuất sắc.
Most importantly, make sure you enjoy this new beginning- because it's one more phase in your career that will help you grow and become the kind of leader you want to be.
chuyển động kém có thể phát triển và trở thành vấn đề sức khỏe, bạn cũng có thể làm việc phòng ngừa với“ bệnh nhân” khỏe mạnh.
prevent poor posture and movement deficits which may develop and become health problems, you can also work preventively with healthy“patients.”.
đầu tư, phát triển và trở thành công dân quốc tế, quả là một quá trình đầy thử thách.
invest, grow and become international citizens, is a challenging process.
và Valencia Streets,">nơi các nút giao thông nhìn thấy tôi phát triển và trở thành người tôi bây giờ.
Valencia Streets, where the intersections saw me grow and become who I am now.
Trong đó, doanh nghiệp đã thực sự trở thành đối tượng được phục vụ, được tạo điều kiện tiếp cận các nguồn lực để đổi mới vươn lên phát triển và trở thành động lực của nền kinh tế.
In particular, enterprises have really become the objects to be served, have been facilitated with access to resources to innovate and develop and become the driving force of the economy.
Facebook đã phát triển và trở thành các kênh để truyền bá thông tin sai lệch thông qua các mạng lưới cá nhân, đồng thời sự tin tưởng vào các tổ chức hiện đại truyền thống đã giảm.
Facebook have grown and become channels to spread misinformation through personal networks, while at the same time trust in established institutions has declined.
Quan trọng nhất, hãy chắc chắn rằng bạn thích chương trình mới bắt đầu này bởi vì đó là một giai đoạn nữa trong sự nghiệp của bạn sẽ giúp bạn phát triển và trở thành một nhân viên xuất sắc.
Most importantly, make sure you enjoy this new beginning-because it's one more phase in your career that will help you grow and become the kind of leader you want to be.
Công ty Hoàng Tung được thành lập từ tháng 07/ 2007 đến nay đã dần chuyển mình phát triển và trở thành đơn vị vững mạnh có uy tín hàng đầu trong ngành xây dựng, đặc biệt là lĩnh vực cấp thoát nước tại Việt Nam.
Established in July 2007, HOANG TUNG Company has gradually developed and become a prestigious unit in the construction industry, especially water supply and drainage sector in Vietnam.
Trước đây từng có nhiều lần tồn tại khả năng ấy- một biến cố tâm linh nào đó lẽ ra đã có thể phát triển và trở thành giống như Thiền, nhưng nó không bao giờ thành hiện thực.
Many times before, the possibility had existed-- a certain spiritual happening could have grown and become like Zen but it was never realized to its totality.
bạn có ý định đầu tư sẽ phát triển và trở thành một khu trung tâm hay khu công nghiệp….
residential area,… know that the future where you intend to invest will grow and become a center or industrial….
Honda Việt Nam đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất xe gắn máy nhà sản xuất ô tô uy tín tại thị trường Việt Nam.
20 years in Vietnam, Honda Vietnam has continuously developed and become one of the leading companies in the field of motorcycle production and automobile manufacturers in Vietnam.
Sau hơn 20 năm có mặt tại Việt Nam, Honda Việt Nam đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam.
After more than 20 years in Vietnam, Honda Vietnam has constantly developed and become one of the leading companies in the field of motorcycle production in Vietnam.
Results: 80, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English