PHƯƠNG THUỐC in English translation

remedy
phương thuốc
biện pháp khắc phục
khắc phục
phương pháp
biện pháp
giải pháp
chữa
trị
thuốc chữa
phương dược
cure
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh
antidote
thuốc giải
thuốc giải độc
giải dược
phương thuốc
độc
treatments
điều trị
xử lý
phương pháp điều trị
chữa trị
phương pháp
remedies
phương thuốc
biện pháp khắc phục
khắc phục
phương pháp
biện pháp
giải pháp
chữa
trị
thuốc chữa
phương dược
cures
chữa
chữa khỏi
chữa trị
phương thuốc
điều trị
thuốc
phương pháp chữa trị
phương pháp chữa bệnh
cách chữa bệnh
bệnh

Examples of using Phương thuốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta sẽ làm hàng ngàn phương thuốc.
We'Il unlock hundreds of cures.
Một số phẩm chất của phương thuốc bao gồm.
Some of the remedy's qualities include.
Khẳng định rằng sản phẩm là một phương pháp chữa bệnh bí mật và sử dụng các thuật ngữ như" đột phá"," ma thuật"," phương thuốc thần kỳ" và" khám phá mới".
Claims that the product is a secret cure and use of such terms as“breakthrough,”“magical,”“miracle cure,” and“new discovery.”.
Nó là phương thuốc cho thế giới này, nơi mà những thứ siêu nhiên
It's the antidote for this world, where things such as superiority
Lá xoài sôi trong nước bằng cách thêm một chút mật ong để nó là phương thuốc ho và các vấn đề liên quan đến tiếng mất.
Mango leaves boiling in water by adding a little of honey to it is the cure cough effectively and problems related to voice loss.
Để sử dụng trong hầu hết các phương thuốc thảo dược, rễ cứng phải
For use in most herbal remedies, the tough root must be crushed with an iron mortar
Không có cách khắc phục nhanh chóng hoặc phương thuốc thần kỳ, vì vậy điều quan trọng là phải có sự kiên nhẫn và lòng trắc ẩn.
There are no quick fixes or miracle cures, so it's important to have patience and compassion.
Bạn sẽ nhận được kết quả tuyệt vời từ phương thuốc tự chế này, tất cả các bạn cần làm là cố gắng cho họ và làm theo hướng dẫn.
You will get great results from this homemade remedies, all you need to do is try them and follow the instructions.
Những lời khuyên ở trên không phải là phương thuốc thần kỳ,
The tips above mentioned are not magical cures, but they are effective,
thông qua các bác sĩ và phương thuốc tự nhiên mà mọi người đã khám phá ra.
for example, through doctors and natural remedies that people have discovered.
Anh lên mặt với em về phương thuốc bịa đặt để có con, nhưng anh lại lừa dối định mệnh để có một đứa.
You lecture me on made-up cures for having a child, meanwhile you cheat with destiny to steal one.
Tiếp tục nghiên cứu là cần thiết để làm sáng tỏ các hoạt động dược lý của nhiều phương thuốc thảo dược hiện đang được sử dụng để điều trị các bệnh tim mạch.
Continuing research is necessary to elucidate the pharmacological activities of the many herbal remedies now being used to treat cardiovascular diseases.
Anh lên mặt với em về phương thuốc bịa đặt để có con, nhưng anh lại lừa dối định mệnh để có một đứa.
Meanwhile you cheat with destiny to steal one. You lecture me on made-up cures for having a child.
Tuyên bố rằng bác sĩ không muốn bạn biết về một số“ phương thuốc” bởi vì họ sợ mất lợi nhuận.
Claims that doctors don't want you to know about"cures" because they would lose business.
sách của mình nên tập trung vào 3 phương thuốc.
his fellow policymakers should concentrate on three cures.
Có hơn 200 nghiên cứu lâm sàng công bố tài liệu về nhu cầu magiê và nhiều ví dụ về kỳ diệu" phương thuốc" từ việc sử dụng khoáng sản phổ biến này.
There are over 200 published clinical studies documenting the need for magnesium and many examples of miraculous“cures” from the use of this common mineral.
Một câu nói hay và một giấc ngủ dài là hai phương thuốc tốt nhất cho mọi thứ.
A good laugh and a long sleep are the two best cures for anything.
tìm cách nào đó để sống lâu hơn, những phương thuốc này có vẻ thu hút.
a way to stay alive longer, these“cures” may seem appealing.
Nhưng sau đó ta phải ra ngoài và tìm ra phương thuốc thực sự hiệu quả.
But we need to go out and find the cures that will really work.
Điều quan trọng là cả người bệnh lẫn các nhà nghiên cứu đều không được biết tình nguyện viên nào nhận được phương thuốc nào.
It is important that neither the patients nor the researchers have any idea which volunteers receive which treatment.
Results: 1415, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English