Examples of using Phương thuốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta sẽ làm hàng ngàn phương thuốc.
Một số phẩm chất của phương thuốc bao gồm.
Khẳng định rằng sản phẩm là một phương pháp chữa bệnh bí mật và sử dụng các thuật ngữ như" đột phá"," ma thuật"," phương thuốc thần kỳ" và" khám phá mới".
Nó là phương thuốc cho thế giới này, nơi mà những thứ siêu nhiên
Lá xoài sôi trong nước bằng cách thêm một chút mật ong để nó là phương thuốc ho và các vấn đề liên quan đến tiếng mất.
Để sử dụng trong hầu hết các phương thuốc thảo dược, rễ cứng phải
Không có cách khắc phục nhanh chóng hoặc phương thuốc thần kỳ, vì vậy điều quan trọng là phải có sự kiên nhẫn và lòng trắc ẩn.
Bạn sẽ nhận được kết quả tuyệt vời từ phương thuốc tự chế này, tất cả các bạn cần làm là cố gắng cho họ và làm theo hướng dẫn.
Những lời khuyên ở trên không phải là phương thuốc thần kỳ,
thông qua các bác sĩ và phương thuốc tự nhiên mà mọi người đã khám phá ra.
Anh lên mặt với em về phương thuốc bịa đặt để có con, nhưng anh lại lừa dối định mệnh để có một đứa.
Tiếp tục nghiên cứu là cần thiết để làm sáng tỏ các hoạt động dược lý của nhiều phương thuốc thảo dược hiện đang được sử dụng để điều trị các bệnh tim mạch.
Anh lên mặt với em về phương thuốc bịa đặt để có con, nhưng anh lại lừa dối định mệnh để có một đứa.
Tuyên bố rằng bác sĩ không muốn bạn biết về một số“ phương thuốc” bởi vì họ sợ mất lợi nhuận.
sách của mình nên tập trung vào 3 phương thuốc.
Có hơn 200 nghiên cứu lâm sàng công bố tài liệu về nhu cầu magiê và nhiều ví dụ về kỳ diệu" phương thuốc" từ việc sử dụng khoáng sản phổ biến này.
Một câu nói hay và một giấc ngủ dài là hai phương thuốc tốt nhất cho mọi thứ.
tìm cách nào đó để sống lâu hơn, những phương thuốc này có vẻ thu hút.
Nhưng sau đó ta phải ra ngoài và tìm ra phương thuốc thực sự hiệu quả.
Điều quan trọng là cả người bệnh lẫn các nhà nghiên cứu đều không được biết tình nguyện viên nào nhận được phương thuốc nào.