Examples of using Phần header in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sau đó paste đoạn code vào phần header của trang web.
Giống như phương thức GET, nhưng nó chỉ dùng để chuyển dòng trạng thái( status line) và phần header.
php( có cả phần header và footer).
Chỉ cần dán đoạn mã tích hợp do ChatBiz247 cung cấp vào phần header hay footer của bất kỳ website
bây giờ mình chỉ cần thiết kế phần header thôi.”.
bây giờ mình chỉ cần thiết kế phần header thôi.”.
nó sẽ hiện ra trong vùng" Người gửi:" trong phần header của email, hoặc trong vùng chủ đề của thư.
nó có thể là một phần của phần header được hiển thị trên toàn bộ trang web.
Trong phiên bản RC của IE8, tính năng Clickjack Prevention cho phép người sở hữu nội dung trong website có thể đặt vào đó một tag ở phần header của trang nhằm khóa clickjack,
Phần Header và menu.
Phần header trong một gói.
Cái gì được chứa strong phần header?
Phần header IPv4 đóng gói bị loại bỏ.
Bạn thêm đoạn code sau phía dưới phần header.
Re: Nhờ mọi người giúp chỉnh sửa phần header.
Aps- Phần header được định nghĩa bởi Apple.
Yêu cầu này sẽ phản hồi giông như sau trong phần header.
Mail phải có phần header và phần body, ngăn cách nhau bởi dòng trắng.