Examples of using Phần mềm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Blog:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Trang bị hệ thống CT Scan và phần mềm cấy ghép Implant.
Chúng tôi không hoàn trả cho phần mềm đã mở.
Mình có góp ý chút ít về phần mềm.
Mình luôn bị cuốn hút bởi lĩnh vực phần mềm trong ngành khoa học máy tính.
Sự khác biệt lớn nhất chính là phần mềm.
Cài đặt video để bang hội bạn làm thế nào để cài đặt phần mềm.
Stanleynguyen:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Do chia sẻ và thay đổi phần mềm đó.
Có 1 số ví dụ cho Spacebrew trên Yún bao gồm phần mềm.
Bạn không được thuê, cho thuê hoặc cho mượn sản phẩm phần mềm.
Mục tiêu chính của kiểm thử phần mềm là tạo niềm tin cho phần mềm.
Trên Linux, bạn không phải tải phần mềm từ các trang web.
Example:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Nó bắt chước anh ấy. Nó là phần mềm.
Giới thiệu về TheCodeCousins:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Thay đổi máy chủ DNS đơn giản bằng dòng lệnh:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Cài đặt video cho bang hội bạn cách cài đặt phần mềm.
Privacy:: thecodecousins- Miễn là phần mềm.
Phần mềm được bảo vệ bằng luật bản quyền