PHIỆN in English translation

opioid
thuốc phiện
gây nghiện
thuốc giảm đau opioid
CDTP
opium
thuốc phiện
nha phiến
á phiện
opiates
thuốc phiện
opioid
opioids
thuốc phiện
gây nghiện
thuốc giảm đau opioid
CDTP
opiate
thuốc phiện
opioid

Examples of using Phiện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngài đã làm những gì con người và y học không thể làm được, Ngài giúp đỡ tôi phá vỡ bệnh nghiện hút thuốc phiện.
He did what man and medicine could not do; He enabled me to break off opium smoking.
Tác dụng ngắn hạn của cần sa có thể được thay đổi nếu nó được tẩm thuốc phiện như heroin hoặc fentanyl.
The short term effects of cannabis can be altered if it has been laced with opioid drugs such as heroin or fentanyl.
Thuốc này được sử dụng để giúp những người đã từng nghiện thuốc( thuốc phiện) khỏi việc tái nghiện.
This medication is utilized to avoid those that have been addicted to certain drugs(opiates) from taking them again.
Mặc dù phụ nữ ít có khả năng chết vì quá liều thuốc phiện, họ có khả năng trở nên phụ thuộc vào đơn thuốc phiện nhanh hơn so với nam giới.
Though women are less likely to die of opioid overdose, they may become dependent on prescription opioids more quickly than men.
VTA cũng bị ảnh hưởng bởi endorphin mà các thụ thể của chúng được nhắm mục tiêu bởi các thuốc phiện như heroin và morphine.
The VTA is also influenced by endorphins whose receptors are targeted by opiate drugs such as heroin and morphine.
Những cải cách này cũng sẽ hỗ trợ phản ứng của chúng ta trước cuộc khủng hoảng tồi tệ của nạn nghiện ma túy và thuốc phiện.
My border security reforms will support our response to the terrible crisis of opioid and drug addiction.
Lịch trình III kiểm soát chất bao gồm các loại thuốc như thuốc phiện, chất kích thích, loại thuốc an thần, và ketamine.
Schedule III controlled substances include such drugs as opiates, stimulants, barbiturates, and ketamine.
Rất nhiều bằng chứng lưu trữ tồn tại để minh họa cách những người hút thuốc phiện đã chết trong vài ngày đầu điều trị.
Plenty of archival evidence exists to illustrate how opium smokers died within the first few days of treatment.
thuốc phiện, và nonpharmaceutical fentanyl.
prescription opioids, and non-pharmaceutical fentanyl.
Những cải cách này cũng sẽ hỗ trợ phản ứng của chúng ta trước cuộc khủng hoảng tồi tệ của nạn nghiện ma túy và thuốc phiện.
These reforms will also support our response to the terrible crisis of opioid and drug addiction.
Việc buôn bán tơ lụa và gia vị, bao gồm hương, thảo mộc, thuốc và thuốc phiện, đã làm cho các quốc gia thành bang Địa Trung Hải này trở nên giàu có.
The silk and spice trade, involving spices, incense, herbs, drugs and opium, made these Mediterranean city-states phenomenally rich.
Nó dẫn đến việc tự kiểm soát cơn đau bằng cách lấy heroin hoặc thuốc phiện theo toa trên đường phố.
It results in self-management of pain by obtaining heroin or prescription opioids on the street.
Hiệu ứng“ phê” gây ra bởi Kratom được cho là ít mãnh liệt hơn so với các thuốc dạng thuốc phiện khác và một số người dùng mô tả kinh nghiệm khó chịu.
The euphoric“high” induced by Kratom is reportedly less intense than other opioid drugs, and some users describe the experience as unpleasant.
Nhiều người lo lắng rằng họ có thể bị nghiện thuốc giảm đau đặc biệt là thuốc phiện.
Many people worry that they could become hooked on their pain drugs, especially opioids.
Điều trị bắt đầu tại các đơn vị điều trị bằng thuốc chuyên khoa không sớm hơn 7- 10 ngày sau khi uống thuốc dạng thuốc phiện cuối cùng.
Therapy begins in specialized drug treatment departments not earlier than 7-10 days after the last opioid drug intake.
Những phương pháp giảm đau này có thể thay đổi hoặc thay thế thuốc dạng thuốc phiện để bệnh nhân cần ít hơn(
These pain-relieving approaches can change or substitute opioid medications so that the patient needs fewer(or less potent)
do quá liều thuốc phiện và heroin bất hợp pháp rẻ tiền.
addiction are attributed to over-prescription of opioid medications and inexpensive illicit heroin.
Nghĩa là cậu vẫn có thể hút thuốc phiện đồng thời vẫn giữ được công việc, còn tôi thì có cái để ăn.
Means you get to smoke weed and keep your government job, and I get to eat.
Hút thuốc phiện dưới tán cây Bồ Đề Xem này, gã này có vẻ như Chúa bị thiêu vậy.
Smoking ganja under the Bodhi tree. Look, apparently this guy is some Kurtzian burnout.
Hút thuốc phiện dưới tán cây Bồ Đề Xem này, gã này có vẻ như Chúa bị thiêu vậy.
Look, apparently this guy is some Kurtzian burnout smoking ganja under the Bodhi tree.
Results: 85, Time: 0.0203

Top dictionary queries

Vietnamese - English