Examples of using Phosphate in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
base và phosphate có thể cũng phát sinh tự nhiên như vậy.
uranium, phosphate, và các thứ có giá trị có để đem bán.
Phosphate trong phân bón hạt Dicalcic giải phóng chậm ít tan trong nước hơn Superphosphate truyền thống.
Hydroxyl 5' của mỗi đơn vị deoxyribose được thay thế bằng một phosphate( tạo thành một nucleotide)
Dưới sức nóng cao, oxy trong phosphate phản ứng với carbon tạo ra carbon monoxide.
Nhưng khi chúng tôi bón phosphate, thì chúng tôi nhận thấy có một số cải thiện về sản lượng khá đáng kể", Bender cho biết.
Dutt đặc biệt hào hứng với nano phosphate đối với pin Li- ion lithium iron phosphate mà ông tin
Enzyme này khử gốc phosphate của PP- InsP5( InsP7)
Các hợp chất phosphate không thực sự loại sắt,
Những chất hóa học như phosphate, ammonium, fluoride,
Axit phosphate( PA) đã được xác định là một thành phần quan trọng của tín hiệu mTOR.
Calcium acetat là một khoáng chất tự nhiên hoạt động bằng cách giữ lượng phosphate từ chế độ ăn uống để giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể.
Nhóm phosphate được loại bỏ từ creatine phosphate bởi một enzyme gọi là creatine kinase,
Lanthanum là một khoáng chất tự nhiên hoạt động bằng cách giữ phosphate từ chế độ ăn uống để nó có thể đi ra khỏi cơ thể.
Đầu phosphate( nguồn gốc của“ phospho” trong phospholipid)
Các nhóm phosphate có thể được sửa đổi với các phân tử hữu cơ đơn giản như choline, ethanolamin hoặc serine.
Nồng độ phosphate cao có thể ảnh hưởng các quá trình trao đổi chất vì phosphate đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa nói chung.
Ngay lúc này, quá trình nitrit hóa, dư thừa phosphate trong dòng nước đang gây ra hiện tượng tảo nở hoa nghiêm trọng.
Tuy nhiên, hàm lượng phosphate cao có thể gây ô nhiễm môi trường vì chúng là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng.