Examples of using Phosphorus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự kết hợp dữ liệu của ALMA và ROSINA đã tiết lộ về một dây chuyền hóa học trong suốt quá trình hình thành sao khi mà phosphorus monoxide đóng vai trò chủ đạo", Rivilla cho biết.
còn thông qua phản ứng pentoxit camphor và phosphorus và thanh lọc với axit và kiềm.
Chemical Burns And White Phosphorus injury.
Các sao chổi có thể đã mang một lượng lớn các hợp chất hữu cơ tới Trái Đất và phosphorus monoxide đã được tìm thấy trên sao chổi 67P càng củng cố thêm mối liên hệ giữa các sao chổi và sự sống trên hành tinh của chúng ta".
Nguyên tử phosphorus hành động
Các nhà thiên văn học đã theo dõi và liên kết con đường từ khu vực hình thành sao, nơi các phân tử phosphorus monoxide được hình thành tới các sao chổi và sau đó là Trái Đất.
56% phosphorus và 63% kali trong nước thải.
một xung laser khác được dùng để trung hòa các ion phosphorus trước khi thông tin lượng tử được đọc ra bởi một chuỗi laser và xung RF.
và phosphine( phosphorus- hydrogen) không tồn tại tự nhiên trên Trái đất.
Hồi tháng 10- 2019, Microsoft đã lên tiếng cảnh báo về một nhóm đe dọa có tên gọi là Phosphorus, nói rằng nó liên quan đến chính phủ Iran
nhưng chỉ cần 10 micro giây để lật spin hạt nhân của một ion phosphorus- loại hoạt động dùng để chạy các phép tính lượng tử.
các qubit dựa trên các ion phosphorus có khả năng sẽ hoạt động ở những nhiệt độ thấp, nơi thời gian kết hợp kéo dài hơn của chúng sẽ là một vốn quý.
thúc đẩy lắng đọng canxi và phosphorus và giảm tác dụng ức chế tủy xương, có thể làm
axit malonic acid với sự hiện diện của phosphorus oxychloride.
RNA- phosphorus( RNA- P) được phát hiện nhiều ở trẻ,
Phosphorus phải không?
Thuốc quickphos chính hãng United Phosphorus Limited.
White phosphorus mà thôi, xử dụng loại đạn.
Hiệu quả loại bỏ Deoxidation và Phosphorus là tốt.
Con số thứ nhì là lượng P( Phosphorus).