Examples of using Physics in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
which gave me the perfect opportunity to further understand and appreciate the role of perception in physics.
The Lancet, và Physics Reports, các nhà nghiên cứu Đức sẽ phải viện tới phương thức như mượn lẫn nhau giữa các thư viện- hoặc đi tới các trang lậu như SciHub.
The Lancet, và Physics Reports, sẽ phải nhờ tới phương sách như mượn lẫn nhau
The Physics of Time”.
một môn Science( đặc biệt là Physics dành cho thí sinh Engineering)
The Lancet, và Physics Reports, các nhà nghiên cứu Đức sẽ phải viện tới phương thức như mượn lẫn nhau giữa các thư viện- hoặc đi tới các trang lậu như SciHub.
The Lancet, và Physics Reports, sẽ phải nhờ tới phương sách như mượn lẫn nhau giữa các thư viện- hoặc đi tới các site ăn cắp như SciHub.
By Quantum Physics: A Nightlife Venture, tựa tiếng Hàn chỉ là Quantum Physics, thật sự không dính gì tới khoa học,
Người biên tập những tài liệu này, Andronicus của Rhodes, đã đặt những cuốn sách về triết học đầu tiên ngay sau một tác phẩm khác có tên" Physics" và đã gọi những quyển sách này là τὰ μετὰ τὰ φυσικά βιβλια( ta meta ta physika biblia) hay là" những quyển sách đặt sau sách" Physics".
Không giống như các phương pháp truyền thống, kết hợp kiến thức tiên tiến về cách thức hoạt động của khí quyển, các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp mà họ gọi là phương pháp“ physics- free” để giải thích vấn đề dự báo thời tiết chỉ là cách dịch thuật từ hình ảnh sang hình ảnh.
Người biên tập những tài liệu này, Andronicus của Rhodes, đã đặt những cuốn sách về triết học đầu tiên ngay sau một tác phẩm khác có tên" Physics" và đã gọi những quyển sách này là τὰ μετὰ τὰ φυσικά βιβλια( ta meta ta physika biblia) hay là" những quyển sách đặt sau sách" Physics".
Vật lý nguyên tử, phân tử, và quang học( atomic, molecular, and optical physics- AMO) là môn khoa học
biology, physics, chemistry, plant science,
Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher, và thêm sáu chương
Người biên tập những tài liệu này, Andronicus de Rhodes, đã đặt những cuốn sách về" triết học nguyên thủy" ngay sau một tác phẩm khác có tên" Physics" và đã gọi những quyển sách này là τὰ μετὰ τὰ φυσικά βιβλια( ta meta ta physika biblia) hay là" những quyển sách đặt sau sách" Physics".
Cùng với nghiên cứu sinh Stefanie Heyden( tôt nghiệp năm 2014), hiện làm việc tại ETH Zurich, Ortiz đã xuất bản một bài báo năm 2016 trên the Journal of the Mechanics and Physics of Solids cho thấy có một khoảng trống trong cái gọi là các tỉ lệ
vật lý lượng tử( quantum physics).
Foundations of Physics, Logic Ngôn ngữ học,
Công nghệ Moskva( Moscow Institute of Physics and Technology) năm 1968.[ 5].
hoạt động tại The Johns Hopkins University Applied Physics Laboratory ở Laurel,