Examples of using Piazza in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tại" Delubrum Minervae" một ngôi đền được thành lập khoảng 50 TCN bởi Pompey trên trang web bây giờ chiếm đóng nhà thờ Santa Maria sopra Minerva phải đối mặt ngày nay Piazza della Minerva.
sẽ được đặt tại Piazza della Signoria,
Gateshead( 1999); Piazza del Plebiscito,
Hôm thứ Sáu vừa qua, ĐTC Phanxicô tiếp tục củng cố vị thế của nhóm này bằng cách đã đến Piazza San Calisto ở khu phố Trastevere của Roma,
Wisconsin, Piazza Venezia ở Rome
Vào ngày 25 tháng 6 năm 2015, một công bố Báo chí của Grand Lodge của Ý là Obedience of the Piazza del Gesù Palazzo Vitelleschi cho biết rằng Tư lệnh Tối cao của Grand Master là Antonio Binni đã nhận được với sự tôn kính một bản sao của văn bản Kabbalistic“ Zohar” từ tổ chức quốc tế“ Dự án Zohar”.
khi đám đông trông ngóng tụ tập dưới những chiếc ô bên ngoài Piazza del Campidoglio,
Trên Piazza của Pantheon chúng ta nên tìm thấy không chỉ Pantheon của ngày nay,
đầu tiên của Italy thống nhất, bản thân piazza della repubblica với chút di tích ít ỏi còn lại luôn khơi gợi hoài niệm và nhắc nhở về kí ức La Mã xa xưa.
Trên Piazza của Pantheon chúng ta nên tìm thấy không chỉ Pantheon của ngày nay,
Trên Piazza của Pantheon chúng ta nên tìm thấy không chỉ Pantheon của ngày nay,
Trên Piazza của Pantheon chúng ta nên tìm thấy không chỉ Pantheon của ngày nay,
Trên Piazza của Pantheon chúng ta nên tìm thấy không chỉ Pantheon của ngày nay,
Piazza Navona về đêm.
Ánh sáng trong Piazza.
Piazza Navona về đêm.
Phát triển: Arte Piazza.
Trung tâm Capri là Piazza.
Địa chỉ: Piazza San Pietro.
Năm 93 là Mike Piazza.