Examples of using Pietermaritzburg in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô đến trường ở Underberg và Pietermaritzburg.[ 4].
Số 5 trên 5 Nơi mua sắm ở Pietermaritzburg.
Trung tâm thành phố Pietermaritzburg nhìn từ Thung lũng Chase.
Schäfer sinh ngày 18 tháng 12 năm 1966 tại Pietermaritzburg ở tỉnh Natal.
Pietermaritzburg, Natal, Cộng hòa Nam Phi( 9 tháng 12 năm 1983).
Pietermaritzburg có một hệ thống đại học công lập phát triển tốt hơn.
Thủ phủ của tỉnh là Pietermaritzburg, và thành phố lớn nhất là Durban.
Bộ sưu tập này sau đó được chuyển đến Bảo tàng Voortrekker/ Msunduzi ở Pietermaritzburg.
Dovey sinh ra ở Pietermaritzburg, Nam Phi
Chúng tôi khởi hành từ Sân bay Quốc tế King Shaka về phía N3 đến Pietermaritzburg.
Nyembezi- Heita sinh ra ở Pietermaritzburg, Nam Phi,
Cuộc thi Marathon là đường đua thường niên giữa Durban và Pietermaritzburg ở Kwa- Zulu Natal.
Thuso Mbedu tên đầy đủ là Thuso Nokwanda Mbedu, sinh ra ở Pietermaritzburg và lớn lên tại Pelham.
Pietermaritzburg và Ulundi từng là các thủ phủ chung của tỉnh KwaZulu- Natal từ năm 1994 tới năm 2004.
Pietermaritzburg được phục vụ bởi hai trường đại học công lập, Đại học KwaZulu- Natal và Đại học Công nghệ Durban.
Bà trúng tuyển vào trường St. Anne' s Diocesan College ở Pietermaritzburg, và dọn sang Florence, Ý, để học nghệ thuật và âm nhạc.
Do sự nguy hiểm mà hai anh em phải đối mặt, mẹ cô đã gửi Ntuli đến trường nội trú ở Đại học Wykeham, Pietermaritzburg.
chạy“ xuống” từ Pietermaritzburg( hiện khoảng 90 kilomet).
Sau một thời gian ngắn sống cùng Tổng thanh tra của Natal, bác sĩ Peter Cormac Sutherland ở Pietermaritzburg, Rhodes đã thế hiện sự quan tâm đến nông nghiệp.
Ngày nay, nhà ga Pietermaritzburg là một địa điểm hành hương để người Ấn Độ đến tưởng nhớ Gandhi tại địa điểm mà ông đã bị đuổi ra khỏi tàu.