Examples of using Piguet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
AUDEMARS PIGUET- chiếc đồng hồ cho cả cuộc đời.
Code 11.59 của Audemars Piguet.
Piguet đến Paris khi 17 tuổi.
Code 11.59 của Audemars Piguet.
Audemars Piguet một thương hiệu gia đình độc lập.
Năm 1938, Christian Dior làm việc cùng Robert Piguet.
Audemars Piguet giới thiệu thiết kế mới: CODE 11.59.
Audemars Piguet và Richard Mille sẽ rời SIHH sau năm 2019.
Audemars Piguet giới thiệu thiết kế mới: CODE 11.59.
Ông gia nhập lực lượng với Jacques Piguet, chủ sở hữu Frédéric Piguet S. A.
Audemars Piguet và Richard Mille sẽ rời SIHH sau năm 2019.
Robert Piguet là một thương hiệu nước hoa Pháp được thành lập bởi Robert Piguet.
Millenary Minute Repeater- Đồng Hồ Nổi Bật Của Audemars Piguet.
Với vàng, Audemars Piguet Royal Oak Chronograph có giá 38.500 USD.
Olivier Audemars, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Audemars Piguet.
Giới thiệu bộ sưu tập đồng hồ CODE 11.59 mới của Audemars Piguet.
Audemars Piguet Royal Oak Concept SuperSonnerie được giới thiệu tại SIHH 2015.
Đó là chiếc đồng hồ Audemars Piguet Royal Oak Selfwinding 41mm dây da.
Edward Auguste Piguet.
Swatch Group và Audemars Piguet phát minh dây cót không từ tính.