Examples of using Piotr in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phó Chủ tịch Duma Quốc gia Piotr Tolstoy cho biết.
đức Sứ đồ Piotr.
Giải đạo diễn phim dài xuất sắc nhất được trao cho Piotr Domalewski của phim'' Silent night''( Đêm yên lặng)( Ba Lan).
Bức thư này được đưa đến nhà Piotr trong khi chàng đang ở trên chiến trường Borodino.
Khi công tước Messerxki đi rồi, công tước Andrey nắm lấy cánh tay Piotr và mời bạn vào căn phòng dành cho chàng.
Theo Jan Długosz, năm 1246, chủ sở hữu của lâu đài là Piotr Wydżga.[ 1] Tuy nhiên, lý thuyết đó chưa bao giờ được xác nhận bởi các nhà sử học khác,
Cậu nói đến Buônapáctê và sự nghiệp của ông ta.- Chàng nói, mặc dù Piotr không hề nói gì đến Buônapáctê- nhưng khi Buônapáctê làm việc thì ông ta lần lượt đi từng bước đến mục đích của mình.
khôn ngoan với những gì bạn lựa chọn" Colossus Piotr Rasputin gần như có thể đặt cơ thể của mình vào trong vật chất giống như thép để đạt được sức mạnh của Siêu nhân.
Piotr không trông thấy Natasa bởi vì chàng không thể nào ngờ có thể gặp nàng ở đây,
Tổng thống Piotr Poroshenko cho biết trong chuyến thăm phần của khu vực Donetsk do Kiev kiểm soát.
Julian Antonisz( Antoniszczak), Piotr Dumała và Zbigniew Rybczyński,
ông Piotr và sẽ đưa họ về một miền xa xôi nào đó,
Piotr đã bị lính bắt, giải đến nơi này
minh họa cho bài giảng của Piotr Skarga trong nhà thờ Wawel Cathedral[ 13].
Và ông Piotr hiểu ra
Piotr thấy một tên Pháp đánh một người lính Nga vì anh ta đi ra xa,
Piotr nghĩ rằng công tước Andrey đang đau khổ,
Vào đầu mùa đông năm 1805 tiếp sang 1806, Piotr nhận được một tấm thiếp quen thuộc của Anna Pavlovna, dưới có chú ý
tiếng rít nghe rợn cả người, và Piotr tưởng đầu viên sĩ quan Pháp đã bay mất, vì hắn cúi xuống nhanh quá.
Sau khi mua được chiếc áo kaftan( chỉ nhằm mục đích tham dự vào việc bảo vệ Moskva và nhân dân), Piotr đã gặp gia đình Roxtov,