Examples of using Pit in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những Pit, là nơi dữ liệu được lưu trữ, cũng nhỏ hơn nhiều nên cho phép trên một rãnh có nhiều Pit.
Tuy nhiên, khi tất cả đã xong lần vào pit, Massa ở sau Nelson Piquet, Jr. người đã vào pit khi anh đang sử dụng chiến thuật một pitstop.
vẫn phải vào pit một lần nữa.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên ta được thấy… người ta phục vụ món hàu và trứng cá muối trên đường pit.
Có vẻ như Ken Miles đang đưa chiếc Ford số 1… vào pit rất chậm rãi.
Áp lực từ Mercedes buộc Ferrari phải để Vettel về pit sớm ngay từ vòng 15 để ngăn Hamilton nhảy cóc.
Còn Leclerc phải vào pit ở vòng 21, nhưng mất 7,7 giây thay lốp vì sai lầm của đội kỹ thuật Ferrari.
Vòng 23, khi Hamilton về pit và trở lại ở vị trí thứ tư với bộ lốp cứng, Ferrari gọi Vettel về thay lốp.
Vettel và Bottas được gọi về pit sớm ở vòng 21,
Một bộ phim xuất hiện trong bộ phim The Pit and the Pendulum của Roger Corman( 1961).
Họ đến Pit Stop qua,
Một con chó pit bull được cho là đã hành hạ một bé gái
Khi trở về pit ở vòng 30, Hamilton mất thêm gần 10 giây để thay cánh trước.
Ngoài ra, thương nhân bây giờ cũng có khả năng pit hiệu suất của một tài sản chống lại khác thông qua các ngành nghề mới có" cặp".
Anh biết… chó pit bull khóa hàm thế nào khi ngoạm được mồi không?
Vâng, sau khi tôi ra khỏi pit, Shelby, đó sẽ là lần cuối anh thấy tôi.
Trong khi đó, những người thuộc nền văn hóa Pit- Comb Ware( CCC)
sử dụng mẫu và pit.
Trong cuộc đua, Massa đã leo lên vị trí thứ ba, nhưng rơi trở lại vị trí thứ sáu khi phải vào pit nhiều hơn các tay đua một lần.
Ban đầu chúng được sử dụng phổ thông trong vai trò“ pit bike”, dành cho các tay đua drag di chuyển quanh đường pit trong những cuộc đua vào cuối năm 1950.